Khử mẫu của biểu thức lấy căn \(\sqrt{\dfrac{3}{\left(-4\right)^2}}\)
rút gọn biểu thức sau: 2√a2 với a>=0
3 √(a-2)2 với a<2
rút gọn biểu thức
căn(3-căn 3)^2
Bài 2 : Rút gọn biểu thức sau A = sqrt(5 - 2sqrt(6)) - sqrt((sqrt(2) - sqrt(3)) ^ 2)
Rút gọn biểu thức:
\(A=\sqrt{\left(2-\sqrt{7}\right)^2}+\left(\sqrt{7}-1\right)^2\)
\(B=3\sqrt{\left(1,5\right)^2}-4\sqrt{\left(3-\sqrt{2}\right)^2}\)
Rút gọn biểu thức: B=\(\sqrt{a+2\sqrt{a-1}}\)+\(\sqrt{a-2\sqrt{a-1}}\)
Rút gọn các biểu thức sau :
a) \(\sqrt{\left(4+\sqrt{2}\right)^2}\)
b) \(\sqrt{\left(3-\sqrt{3}\right)^2}\)
c) \(\sqrt{\left(4-\sqrt{17}\right)^2}\)
d) \(2\sqrt{3}+\sqrt{\left(2-\sqrt{3}\right)^2}\)
Cho biểu thức : \(A=\sqrt{x-\sqrt{x^2-4x+4}}\)
a) Tìm ĐKXĐ
b) Rút gọn
Rút gọn các biểu thức sau:
a. \(\sqrt{\left(2-\sqrt{3}\right)^2};\)
b. \(\sqrt{\left(3-\sqrt{11}\right)^2};\)
c. \(2\sqrt{a^2}\) với \(a\ge0;\)
d. \(3\sqrt{\left(a-2\right)^2}\) với a < 2.