1/ Tỉ khối của khí A so với khí B là tỉ số giữa .....(1).....của khí A và .....(2).....của khí B.
2/ Bạn hãy viết biểu thức tính tỉ khối của khí cacbonic CO2 so với khí oxi O2 .
3/ Khí X là hợp chất của cacbon và hidro có tỉ khối so với khí H2 bằng 14 . Tính khối lượng mol phân tử của khí X.
4/ Tỉ số của khí Y so với khí H2 bằng 32. Khối lượng mol phân tử của khí Y bằng.
A. 64 gam/mol B. 64 gam C. 64 đvC D. 16 gam/mol
Hòa tan 10g Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit clohidric (HCl). Sau phản ứng thu được muối Canxi clorua ( CaCl2), khí cacbonic (CO2) và nước (H2O)
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính khối lượng Canxi clorua (CaCl2)
c) Tính thể tích khí Cacbonic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn
Hỗn hợp khí A chứa Cl2 và O2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2.
(a) Tính phần trăm thể tích, phần trăm khối lượng của mỗi khí trong A.
(b) Tính tỉ khối hỗn hợp A so với khí H2.
(c) Tính khối lượng của 6,72 lít hỗn hợp khí A (ở đktc).
1) Tính số nguyên tử oxi có trong 19,836 Al2(SO4)3 ?
2)Tính khối lượng riêng của các chất khí sau ở ĐKTC:
a) CH4
b) O2
c) Hỗn hợp gồm: 6,4g O2 ; 17,6g CO2 .
3) 1 mẫu phân lân có chứa 56% Ca3(PO4)2.
a) Tính khối lượng Canxi phốt phát có trong 80% mẫu phân lân
b) Tính số phân tử Canxi phốt phát có trong lượng phân lân ở câu a
c) Tính số nguyên tử phốt pho có trong lượng phân lân trên
1) Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo:
a) Số nguyên tử hoặc phân tử của chất
b) Khối lượng chất
c) Thể tích (đối với chất khí)
2) Khí z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22
a) Tính khối lượng mol phân tử của khí z
b) Lập công thức phân tử của z
c) Tính tỉ khối của khí z so với không khí (Mkk=29 gam/mol)
Help meMình cần gấp
khí z là hợp chất của nito và oxi,có tỉ khối so với khí H2=22
a)tính khối lượng mol phân tử của khí z
b)lập công thức phân tử của khí z
c)tính tỉ khối của khí z so với không khí(Mkk=29gam/mol)
khí Z là tập hợp của khí nitơ và oxi,có tỉ khối với H2 bằng 22
a. tính khối lượng mol phân tử của khí Z
b. Lập công thức phân tử của khí Z
c.Tính tỉ khối của Z so với không khí (Mkk= 29 gam/mol)
Bổ sung thông tin vào các ô trống trong bản sau theo mẫu:
Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử (gam/mol) |
O | 16 | 16 | Khí Oxi:O2 | 32đvC | 32 |
H | 1 | Natri clorua:NaCl | 58,5 | ||
Cl | Khí Clo:Cl2 | ||||
Na | 23 | ||||
Ca | 40 | Canxi cacbonat:CaCO3 | |||
K | 39 | Kali clorua: KCl |
17. Hỗn hợp khí A chứa Cl2 và O2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hỗn hợp khí B chứa CO và N2. a/ Tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong A ? b/ Tính thành phần % về khối lượng mỗi khí trong A ? c/ Tính tỉ khối của hỗn hợp A so với hỗn hợp B?