\(4.2\dfrac{2}{5}=4.\dfrac{12}{5}=\dfrac{48}{5}\)
\(4.2\dfrac{2}{5}=4.\dfrac{12}{5}=\dfrac{48}{5}\)
\(4.2\dfrac{2}{5}=4.\dfrac{12}{5}=\dfrac{48}{5}\)
\(4.2\dfrac{2}{5}=4.\dfrac{12}{5}=\dfrac{48}{5}\)
Trong 1 phép trừ có hiệu = 328,7 số bị trừ là số tự nhiên, số trừ là số thập phân mà phần thập phân có 1 chữ số, 1 học sinh vì chép thiếu dấu phẩy nên đã tiến hành trừ 2 số tự nhiên và được kết quả là 164. Tìm số bị trừ và số trừ ban đầu.
Trong 1 phép trừ có hiệu bằng 328,7, số bị trừ là số tự nhiên, số trừ là số thập phân mà phần thập phân có 1 chữ số, một học sinh vì chép thiếu dấu phẩy nên đã tiến hành trừ 2 số tự nhiên và được kết quả là 164. Tìm số bị trừ và số trừ ban đầu.
Câu 1: kết quả của phép tính 5^5 . 5^3 là:
A. 5^15
B. 5^8
C. 25^15
D. 10^8
Câu 2: kết quả của phép tính 3^4 : 3 + 2^3 : 2^2 là:
A. 2
B. 8
C. 11
D. 29
Câu 3: kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
A. -41
B. -31
C. 41
D. -15
Câu4: kết quả của phép tính 5 - (6 - 8) là:
A. -9
B. -7
C.-7
D. 3
Câu 5: cho m,n,p,q là những số nguyên. Thế thì m - (n-p + q) bằng:
A. m - n - p + q
B. m-n + p - q
C. m + n - p - q
D. m - n - p - q
Câu 6: cho x - (-9) = 7. Số x bằng:
A. -2
B. 2
C. -16
D. 16
Câu 1. Số thập phân: Bốn trăm linh hai đơn vị, ba mươi bảy phần nghìn được viết là: A. 42,037 B. 402,037 C. 42,37 D. 402,37
Câu 2. 0,8% của 9ha là: A. 720ha B. 0,72ha C. 720m2 D. 7200m2
Câu 3. Phân số được viết thành số thập phân nào sau đây: A. 3,5 B. 0,5 C. 0,35 D. 0,6
Câu 4. Một hình tam giác có diện tích là 14m2 , chiều cao là 3,5m. Vậy độ dài đáy của hình tam giác là: A. 4m B. 8m C. 24,5m D. 49m
Câu 5: Số dư trong phép chia 94,88 : 25 (thương lấy hai chữ số ở phần thập phân) là: A. 0,13 B. 13 C. 0,013 D. 1,3
6: Kết quả của phép chia 4,5: 0,01là: A. 4,5 B. 45 C. 4500 D. 450
1) Hỗn số là gì ? Cách viết 1 hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại ?
2) Thế nào là số thập phân ? Phần trăm ?
câu hỏi ông tập:
1.viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết quả của phép cộng,phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2.lũy thừa bậc n của a là gì?
3.viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4.khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5.phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
6.phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho 5,cho 9.
7.thế nào là số nguyên tố,hợp số ? cho ví dụ.
8.thế nào là hai sô nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ.
9.ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nếu cách tìm.
10.BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm.
so sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số
với điều kiện nào thì thương của 2 phân số cũng là phân số
phát biểu 3 bài toán cơ bản về phân số
trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số, có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau? Tích của 2 số nguyên tố là 1 số nguyên tố hay hợp số?
Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.
Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.
Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử?
A. 2 phần tử B. 5 phần tử C. 4 phần tử D. 3 phần tử
Câu 3: Để số a34b vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp thay a ; b là:
A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. Không có chữ số nào thích hợp.
Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?
A. 46 B. – 46 C. 10 D. – 10
Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:
A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia
B. Số dư bằng số chia
C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia
D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia
Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là: A. m12 B. m2 C. m32 D. m4
Phần II:
Câu 7: Thực hiện các phép tính sau: a) 56 : 53 + 23 . 22 b) (– 5) + (– 10) + 16 + (– 7)
Câu 8: Tìm x, biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 12x – 23 = 33 : 27 c) x + 7 = 0
Câu 9: a) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm Ư(30).
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a.Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b.So sánh AM và MB
c.Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?
Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.
—- HẾT —–
Tính
5/2 . 3 + 5/3 .4+5/4 .5 +.......+5/99.100
/ là phần nha .5/2 là 5 phần 2