Bài 12. Ngành thuỷ sản ở Việt Nam

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Minh Lệ

Kể tên và cho biết môi trường sống của các loại thủy sản trong Hình 12.2

- Hình 12.2a + 12.2b: Tôm sú (thủy sản nước lợ): ao, đầm ven biển hoặc các bãi bồi..

- Hình 12.2c: Tôm thẻ chân trắng (thủy sản nước lợ): ao, đầm ven biển hoặc các bãi bồi..

- Hình 12.2d: Tôm càng xanh (môi trường nước ngọt): ao, ruộng lúa.

- Hình 12.2e: Cá tra nuôi (nước lợ hoặc nước phèn): ao đấy hoặc trong lồng bè.

- Hình 12.2f: Cá rô phi (nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn): sông, suối, kênh, rạch, ao, hồ

- Hình 12.2g: Cá chép (nước ngọt): ao, hồ, sông, suối.

- Hình 12.2h: Cá basa (nước lợ hoặc nước phèn): ao đấy hoặc trong lồng bè.

- Hình 12.2i: Cá mú (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.

- Hình 12.2j: Trai (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.

- Hình 12.2k: Cá bớp (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.

- Hình 12.2l: Cá chim trắng (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.

HT.Phong (9A5)
16 tháng 8 2023 lúc 10:48

- Hình 12.2a + 12.2b: Tôm sú (thủy sản nước lợ): ao, đầm ven biển hoặc các bãi bồi..

- Hình 12.2c: Tôm thẻ chân trắng (thủy sản nước lợ): ao, đầm ven biển hoặc các bãi bồi..

- Hình 12.2d: Tôm càng xanh (môi trường nước ngọt): ao, ruộng lúa.

- Hình 12.2e: Cá tra nuôi (nước lợ hoặc nước phèn): ao đấy hoặc trong lồng bè.

- Hình 12.2f: Cá rô phi (nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn): sông, suối, kênh, rạch, ao, hồ

- Hình 12.2g: Cá chép (nước ngọt): ao, hồ, sông, suối.

- Hình 12.2h: Cá basa (nước lợ hoặc nước phèn): ao đấy hoặc trong lồng bè.

- Hình 12.2i: Cá mú (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.

- Hình 12.2j: Trai (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.

- Hình 12.2k: Cá bớp (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.

- Hình 12.2l: Cá chim trắng (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.