Kể ra 5 từ sau chữ That's
Bài làm
1. That's a/an... (danh từ)
VD: That's an apple.
2. That's Tim. (trường hợp này sau ''That's'' kể ra danh từ chỉ tên riêng của người hay kể ra 1 tính từ). VD: That's beautiful. (tính từ)
3. That's right/wrong.
4. That's = me/you/she/he/it. (trường hợp từ ''you" chỉ được áp dụng với nghĩa là "bạn").
VD: That's me. (Được áp dụng khi bạn đang chỉ vào tranh ảnh... và bảo: ''Đó là tôi" còn nếu muốn nói "Là tôi đây" thì sẽ nói: It's me.).
5. That's + my/your/his/her/them/us/its + danh từ.
VD: That's my house.
=> Mình viết và giải thích cụ thể ra còn bạn viết là chỉ cần chép phần làm thôi nha!
=> Trượng hợp các câu 1,2,4,5 còn được áp dụng với nghĩa phủ định (not)