2KClO3-to->2KCl+3O2
O2+2Fe-to>2FeO
FeO+O2-to>Fe3O4
Fe3O4+Fe->Fe2O3
Fe2O3+H2-to>Fe+H2O
b>
O2+S-to>SO2
2SO2+O2-to>2SO3
SO3+H2O->H2SO4
*O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4
O2 + S --> SO2
4SO2 + 3O2 --> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
2KClO3-to->2KCl+3O2
O2+2Fe-to>2FeO
FeO+O2-to>Fe3O4
Fe3O4+Fe->Fe2O3
Fe2O3+H2-to>Fe+H2O
b>
O2+S-to>SO2
2SO2+O2-to>2SO3
SO3+H2O->H2SO4
*O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4
O2 + S --> SO2
4SO2 + 3O2 --> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
hãy trình bày những pƯhh đặc trưng nhất của của từng chất sau và viết ptpư: CuO; FeO; Fe3O4; Fe2O3; ZnO; Al2O3; PbO; MgO; Na2O; CaO; BaO; HgO; CO;NO;N2O5;NO2; CO2; SO2; SO3; SiO2; F2; Br2; Cl2; O2; H2; H2S; NH3;P2O5;P2O3;N2
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
HNO3 -> HNO2 + O2 + H2O
NO + O2 -> NO2
H2 + Fe2O3 -> Fe +....
CO + Fe3O4 -> Fe + CO2
....+ O2 -> Fe3O4
Na +... -> Na2O
... + O2 -> Al2O3
Mg +... -> MgO
SO2 +... -> SO3
...+ O2 -> P2O5
...+... ->Al2O3
Na + H2O -> NaOH + H2
Zn + HCl -> ZnCl2 +....
Ca + H2O -> Ca(OH)2 +H2
Fe + CuSO4 -> FeSO4 +...
Fe3O4 + H2 -> Fe +....
Fe2O3 + HCl ->FeCl2 + H2O
KClO3 -> KCl + O2
Bài 2: Hãy tìm khối lượng của những đơn chất và hợp chất sau: CO2, H2O, N2, O2, H2, NaCl để cùng có số phân tử bằng nhau là
Bài 3: Phải lấy bao nhiêu gam của mỗi khí sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc:
a) CO2
b) CH4
c) O2
d) N2
e) Cl2
Chiều nay mình cần, giúp mình với nhé!
Hoàn thành PT theo sơ đồ phản ứng sau:
KMnO4 -> O2 -> Fe3O4 -> Fe2O3 -> Fe -> SO2 -> H2SO3
Phân loại các phản ứng: fe(oh)3 -to> fe2o3 + h2o fe+2hcl -> fecl2+ h2o s + o2 -> so3 ba + h2o -> ba(oh)2 + h2 Al + o2 -> Al2o3
Hoành thành các PTHH dưới đây ghi rõ điều kiện(nếu có). Các phản ứng sai thuộc loại phản ứng nào?
a)C + O2 --> c) KClO3 -->
bFe + O2 --> d) C4H10 + O2 -->
e) Al + H2SO4 --> g) Fe2O3 + H2 -->
Bài 2 : Chọn CTHH phù hợp điền vào chỗ trống với mỗi PTHH sau rồi cân bằng.
1. ............ + FeSO4 => Fe(OH)2 ↓ + K2SO4
2. ................. => Fe2O3 + H2O
3. KClO3 => .......... + O2 ↑
4. Fe2O3 + H2SO4 => ......... . + H2O.
5. ……..…. + Cl2 => FeCl3
6. BaCl2 + .…....….. => BaSO4 ↓ + HCl
7. HCl + …….... ... => MgCl2 + CO2 ↑+ H2O
8. H2SO4 + Al2O3 => ............ + H2O
9. .............. + HCl => AlCl3 + H2 ↑
10. AgNO3 + Al => Al(NO3)3 + ............
11. Al + Fe3O4 => Fe + .............
12. KOH + Al2(SO4)3 => ............ + Al(OH)3 ↓
13. CaO + H3PO4 => Ca3(PO4)2 + ..................
14. Al + CuSO4 => .................. + Cu
15. BaCO3 + HCl => BaCl2 + ............↑ + H2O
16. NaOH + Fe2(SO4)3 => Fe(OH)3 ↓ + ..............
Cân bằng sơ đồ hóa học sau:
a, Al + Hcl - - -> AlCl3 + H2
b, Fe + Hcl - - -> FeCl2 + H2
c, K + O2 - - -> K2O
d, Mg + O2 - - -> MgO
e, FeS2 + O2 - - -> Fe2O3 + SO3
g, P + O2 - - -> P2O5
Hoàn thành các PTHH sau:
1.Cu + H2SO4 ----> CuSO4+ SO2+ H2O
2. FexOy+ CO ---> FeO +CO2
3. FexOy+Al ---> Fe + Al2O3
4. FexOy+ H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 +SO2+ H2O
5. FexOy+H2----> Fe + H2O
6. Al(NO3)3 ---> Al2O3 +NO2+ O2
7. Ca(OH)2 + NH4NO3 ---> NH3 +Ca(NO3)2+ H2O