IV. Complete the sentences with the words in the box.
basketball books chess films music photography skating swimming |
1. I really like - especially in the sea.
2. I’m interested in . My favourite band is T-ara from Korea.
3. I love . I go to the cinema every weekend.
4. I really like . I don’t play it, but I watch matches on TV.
5. My hobby is . I have a new camera.
6. I love . My favourite writer is To Hoai.
7. I really love in the park with my friends.
8. I like . I play against my dad. I also play against other people on the Internet.
V. Put the verbs in brackets in the correct verb form.
1. Nam’s friends often (give) him stamps from other countries.
2. My sister (practise) the guitar twice a week.
3. I (see) a film this Sunday evening. (you/ go) with me?
4. They (give) a party next week.
5. The members of the stamp collectors’ club (meet) at the library next Friday.
6. (you/ be) free next Sunday.
7. We (live) near Nam’s house, but we (not see) him very often.
8. Don’t worry. I (go) fishing with you next Saturday morning.
IV. Complete the sentences with the words in the box.
|
1. I really like swimming - especially in the sea.
2. I’m interested in music . My favorite band is T-ara from Korea.
3. I love films . I go to the cinema every weekend.
4. I really like basketball . I don’t play it, but I watch matches on TV.
5. My hobby is photography . I have a new camera.
6. I love books . My favourite writer is To Hoai.
7. I really love skating in the park with my friends.
8. I like chess . I play against my dad. I also play against other people on the Internet.
IV.
1. swimming
2. music
3. films
4. basketball
5. photography
6. books
7. skating
8. chess
V.
1. gives
2. practices
3. am going to see - Will you go
4. are going to give
5. are going to meet
6. Will you be
7. live - don't see
8. will go
IV. Complete the sentences with the words in the box.
(IV. Hoàn thành các câu với các từ trong hộp.)
music photography skating swimming
1. I really like swimming - especially in the sea.
( Tôi thực sự thích bơi lội - đặc biệt là ở biển.)
Choose to swimming because there is a sea here, but in the sea, you will definitely use it.
Chọn swimming vì ở đây có biển mà ở biển thì chắc chắn sẽ bơi,.
2. I'm interested in music My favourite band is T-ara from Korea
( Tôi quan tâm đến âm nhạc Ban nhạc yêu thích của tôi là T-ara đến từ Hàn Quốc)
Select music because group name is T-ara
Chọn music vì tên nhóm nhạc là T-ara
3. I love films I go to the cinena every weekend
(Tôi thích những bộ phim, Tôi đến rạp chiếu phim mỗi cuối tuần)
4. I really like basketball I don't play it, but I watch matches on TV
Tôi thực sự thích bóng rổ Tôi không chơi nó, nhưng tôi xem các trận đấu trên TV
5. My hobby is photography I have a new camera
Sở thích của tôi là nhiếp ảnh Tôi có một chiếc máy ảnh mới
6. I love books My favourite writer is To Hoai
Tôi yêu sách Nhà văn tôi yêu thích nhất là Tô Hoài
7. I really love skating in the park with my friends
Tôi thực sự thích trượt băng trong công viên với bạn bè của tôi
8. I like chess I play against my dad. I also play against other people on the internet
Tôi thích cờ vua Tôi chơi với bố tôi. Tôi cũng chơi với những người khác trên internet
V. Put the verbs in brackets in the correct verb form.(Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng động từ đúng)
1. Nam’s friends often (give) give him stamps from other countries.
Bạn bè của Nam thường tặng anh những con tem từ các quốc gia khác.
2. My sister (practise) practises the guitar twice a week.
Em gái tôi tập guitar hai lần một tuần.
3. I (see)am going to see a film this Sunday evening. (you/ go) Will you go with me?
Tôi sẽ đi xem một bộ phim vào tối Chủ nhật này. Bạn sẽ đi với tôi chứ?
4. They (give) will give a party next week.
Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc vào tuần tới.
5. The members of the stamp collectors’ club (meet) are going to meet at the library next Friday.
Các thành viên của câu lạc bộ sưu tập tem sẽ gặp nhau tại thư viện vào thứ Sáu tới.
6. (you/ be) Will you be free next Sunday?
Chủ nhật tới bạn có rảnh không?
7. We (live)live Nam’s house, but we (not see) don't see him very often.
Chúng tôi sống tại nhà của Nam, nhưng chúng tôi không gặp anh ấy thường xuyên.
8. Don’t worry. I (go) will go fishing with you next Saturday morning
Đừng lo lắng. Tôi sẽ đi câu cá với bạn vào sáng thứ bảy tới