Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít \(H_2\) ở đktc. Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít \(Cl_2\) đktc. Nếu trộn 20,4 gam hỗn hợp X và 23,2 gam \(Fe_3O_4\) thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch \(H_2SO_4\) đặc, nóng dư thu được V lít khí \(SO_2\) đktc. Tính giá trị V và số mol \(H_2SO_4\).
Cho 51,8 gam hỗn hợp G gồm \(Fe_3O_4\), \(FeCO_3\), Al vào a gam dung dịch \(H_2SO_4\) 98% dư, đun nóng chỉ thu được 14,56 lít khí X gồm \(SO_2\), \(CO_2\) (ở đktc, tỉ khối của X so với \(H_2\) bằng 376/13) và dung dịch Y. Tính giá trị a, biết rằng \(H_2SO_4\) dùng dư 20% so với lượng phản ứng.
1/ Cho 2,7g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, pư kết thúc thu đc 3,36 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tìm KL R và tính khối lượng muối tạo thành sau pứ
2/ Cho 9,6g KL M tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, dư thu đc 3,36 lít khí SO2 ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tìm KL R và tính khối lượng muối tạo thành sau pư
HÓA HỌC 10
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
a. Fe + Cl2 →
b. Al + H2SO4 →
c. H2S + O2 dư →
d. FeS + H2SO4 đặc →
Câu 2:
Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra): KCl, Na2S, H2SO4, MgSO4.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg bằng 100 gam dd H2SO4 98% dư thu được dd B và 9,52 lít khí SO2 (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
b. Tính C% các chất trong dd B.
c. Dẫn toàn bộ lượng SO2 thu được ở trên vào 119 gam NaOH 20% thu được dung dịch D. Thêm vào dung dịch D, 200 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,35M và BaCl2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m.
1. Đốt 16,2gam hỗn hwpj X gồm Al và Fe trong khí \(Cl_2\) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4g kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol \(KMnO_4\) trong dung dịch \(H_2SO_4\) ( không tạo ra \(SO_2\) ). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là........
A. 37,33%
B. 66,67%
C. 72,91%
D. 64,00%
1/ Cho 2,7g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, pư kết thúc thu đc 3,36 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tìm KL R và tính khối lượng muối tạo thành sau pứ
2/ Cho 9,6g KL M tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, dư thu đc 3,36 lít khí SO2 ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tìm KL R và tính khối lượng muối tạo thành sau pư
Trộn 3 mol SO2 với 2mol O2.Đun nóng hỗn hợp cho pư xảy ra
A, Nếu H=75% thì sau pư thu đc những khí nào. Số mol mỗi khí là bn
B, Nếu sau pư thu đc 4,25 hỗ hợp khí thì H pư là bn
Cho 16,4g hh Fe và FeO tác dụng với 200g dd H2SO4 đặc,nóng. Sau pư thu đc dd X chứa 1 muối duy nhất và 6,72 lít khí SO2 ( đktc)
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b/ Tính C% của muối trong dd X
21. Hoà tan hết 10,08 lít khí SO2(đktc) vào 150g dd Ca(OH)2 x%. Sau pư thu đc 18g kết tủa . Giá trị của x là?
22. Dẫn từ từ đến hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dd chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 1M. Sau pư thu đc m gam kết tủa. Giá trih m là?