Pb2Ox +2x HCl -->2PbClx+xH2O
2FexOy + 2yH2SO4 -->xFe2(SO4)\(\dfrac{2y}{x}\)+2yH2O
Pb2Ox +2x HCl -->2PbClx+xH2O
2FexOy + 2yH2SO4 -->xFe2(SO4)\(\dfrac{2y}{x}\)+2yH2O
Hoàn thành PTPỨ
Pb2Ox + HCl -->
FexOy + H2SO4 -->
Hoàn thành PTPỨ
R2On + HCl -->
AmOn + HCl ->
Tính hóa trị các nguyên tố sau
FexOy
M2Ox
RmOn
Bài 1
Em hãy cho 8 ví dụ về vật thể và hoàn thành bảng sau:
STT | Vật thể | Phân loại | Thành phần tạo nên vật thể |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
Bài 2:
1. Quan sát các mẫu chất sẵn có trong gia đình: muối ăn, đường, giấm ăn, bột mì, kim loại đồng, dầu ăn
2. Học sinh tự tiến hành các thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Cho 1 thìa muối ăn vào cốc nước, khuấy đều
Thí nghiệm 2: Cho 1 thìa đường vào cốc nước, khuấy đều
Thí nghiệm 3: Cho 1 thìa dầu ăn vào cốc nước, khuấy đều
3. Quan sát thí nghiệm qua video
Thí nghiệm 1: Phân hủy đường bởi nhiệt
Thí nghiệm 2: Sự dẫn điện của kim loại
4. Ghi chép các hiện tượng quan sát được ở trên vào bảng sau:
Chất | Màu | Mùi | Vị | Thể | Tính tan trong nước | Khả năng cháy được | Khác |
Muối ăn |
|
|
|
|
|
|
|
Đường |
|
|
|
|
|
|
|
Bột mì |
|
|
|
|
|
|
|
Giấm ăn |
|
|
|
|
|
|
|
Kim loại đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Dầu ăn |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 1
Em hãy cho 8 ví dụ về vật thể và hoàn thành bảng sau:
STT | Vật thể | Phân loại | Thành phần tạo nên vật thể |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
Bài 2:
1. Quan sát các mẫu chất sẵn có trong gia đình: muối ăn, đường, giấm ăn, bột mì, kim loại đồng, dầu ăn
2. Học sinh tự tiến hành các thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Cho 1 thìa muối ăn vào cốc nước, khuấy đều
Thí nghiệm 2: Cho 1 thìa đường vào cốc nước, khuấy đều
Thí nghiệm 3: Cho 1 thìa dầu ăn vào cốc nước, khuấy đều
3. Quan sát thí nghiệm qua video
Thí nghiệm 1: Phân hủy đường bởi nhiệt
Thí nghiệm 2: Sự dẫn điện của kim loại
4. Ghi chép các hiện tượng quan sát được ở trên vào bảng sau:
Chất | Màu | Mùi | Vị | Thể | Tính tan trong nước | Khả năng cháy được | Khác |
Muối ăn |
|
|
|
|
|
|
|
Đường |
|
|
|
|
|
|
|
Bột mì |
|
|
|
|
|
|
|
Giấm ăn |
|
|
|
|
|
|
|
Kim loại đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Dầu ăn |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 14: Tìm tỉ lệ thể tích của dd HCl 0,1M và dd HCl 0,35M để pha được dd HCl có nồng độ là 0,3M?
Bài 16: Tính số gam, số mol HCl có trong 85,4ml dung dịch HCl 14,6% (D = 1,17 g/ml).
2)Một cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng chứa 98 gam H2SO4.
a. Bỏ vào cốc 10,8 gam nhôm. Tính khối lượng H2SO4 đã dùng. Biết sản phẩm của phản ứng là nhôm sunfat và khí hidro.
b. Bỏ tiếp vào cốc 39 gam kẽm. Tính thể tích khí hidro bay ra ( đktc ). Biết sản phẩm của phản ứng là kẽm sunfat và khí hidro.
500 ae đâu hết rồi .....giải giùm vs nhất là câu b)
Cho 4,8g Mg pứ với dung dịch chứa 14,7g H2SO4 . Tính V H2 thu được