R2On + 2nHCl -> 2RCln + nH2O
AmOn + 2nHCl -> mACl2n/m + nH2O
R2On + 2nHCl -> 2RCln + nH2O
AmOn + 2nHCl -> mACl2n/m + nH2O
Hoàn thành PTPỨ
Pb2Ox + HCl -->
FexOy + H2SO4 -->
Hoàn thành PTPỨ
Pb2Ox + HCl -->
FexOy + H2SO4 -->
Bài 14: Tìm tỉ lệ thể tích của dd HCl 0,1M và dd HCl 0,35M để pha được dd HCl có nồng độ là 0,3M?
Bài 16: Tính số gam, số mol HCl có trong 85,4ml dung dịch HCl 14,6% (D = 1,17 g/ml).
Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam nhôm vào dung dịch HCL
Al+HCl---> AlCl3+H2
aTính khối lượng HCl
b,Tính thể tích H2 thu đc (đkct)
c,Tính AlCl3 bằng 2 cách
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2
C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.
D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .
B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .
D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.
B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
dùng H2 để khử 16 gam Fe2o3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng hoàn toàn kim loại thu được cho vào dung dịch HCl dư
tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng và thể tích H2 sau Phản ứng ở ĐKTC
Cho 6,5g Zn tác dụng vừa đủ với V lít HCl 1M(D=1,1ml).Tính C% sau phản ứng
khi cho mangan đioxit phản ứng với HCL đậm đặc đun nóng thu được muối MnCl2 , khí Cl và H2O.
a) Viết PTHH
b)Khi cho 5,22 gam MnO2 và 40 gam dung dịch HCL 36,5 % rồi đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A . Tính nồng độ % chất tan trong dung dịch A . Biết rằng toàn bộ khí Clo thoát ra khỏi dung dịch , nước bay hơi không đáng kể.