3Cl2 + 2Fe -> 2FeCl3
2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3
NaBr + I2 -> NaBr + I2 (không phản ứng)
3Br2 + 2Al -> 2AlBr3
1:3Cl2+2Fe--->2FeCl3
2:2FeCl2+Cl2--->2FeCl3
3:NaBr+I2---> hình như ko có
4:2Ag+Cl2--->2AgCl kết tủa
5:3Br2+2Al--->2AlBr3
3Cl2 + 2Fe -> 2FeCl3
2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3
NaBr + I2 -> NaBr + I2 (không phản ứng)
3Br2 + 2Al -> 2AlBr3
1:3Cl2+2Fe--->2FeCl3
2:2FeCl2+Cl2--->2FeCl3
3:NaBr+I2---> hình như ko có
4:2Ag+Cl2--->2AgCl kết tủa
5:3Br2+2Al--->2AlBr3
1. Oxi hóa HCl bởi MnO2 sinh ra khí Cl2. biết rằng khí Cl2 sinh ra có thể đẩy được 12,7g I2 từ dd NaI.
. Câu hỏi : tính khối lượng HCl ?
Tính chất hóa học đặc trưng của brom là gì? So sánh tính này với F2, Cl2
Câu 1: cho 2,24 lít khí clo phản ứng với Na. Tính khối lượng muối thu được( Na=23, Cl=35,5)
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn,Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng.
Cho hỗn hợp gồm 2 muối NaCl và NaBr. Khi cho dd AgNO3 vừa đủ vào hỗn hợp trên người ta thu được lượng kết tủa bằng khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng. Tìm phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Fe và Zn trong 700ml dung dịch HCl 0,2M vừa đủ. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp gồm 2 muối khan cân nặng 9,25 gam. Tính thành phần % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 2: ChoCho 15,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl thu được 36,7 gam muối. a) Tính thành phần % về khối lượng từng kim loại có trong hỗn hợp ban đầu b) Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng
Câu 3: Cho 27,8 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,68 lít H2 ( đktc ). Tính thành phần % về khối lượng từng kim loại có trong hỗn hợp ban đầu và tính khối lượng muối clorua thu được
Câu 4: Hòa tan hết 13,9 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HCl dư thu được V ( lít ) khí ( đktc ) và dung dịch ( A ). Cô cạn dung dịch ( A ) thu được 38,75 gam muối khan. a) Tính thành phần % về khối lượng từng kim loại có trong hỗn hợp ban đầu b) Tính giá trị của V c) Tính khối lượng dung dịch HCl 25% đã dùng, biết đã dùng dư 20% so với cần thiết
Câu 5: Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl 2M dư, thu được 5,6 lít khí ( đktc ) và dung dịch A. a) Tính thành phần % về khối lượng từng kim loại có trong hỗn hợp ban đầu b) Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng, biết dùng dư 10% so với lượng cần thiết c) Cho khí Cl2 dư qua dung dịch A rồi cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu muối khan
Các bạn ơi! Các bạn giúp mình làm 5 câu hỏi mình đã ghi trên nha! Mấy bạn giúp mình giải hết 5 câu hỏi nha tại hơi khó.
Người ta điều chế Br2 bằng cách axit sunfuric đặc tác dụng với hh rắn KBr và MnO2
a. Vai trò các chất trong pư.
b. Tính khối lượng mỗi chất cần dùng để điều chế 32g Br2.
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Clo, người ta dùng
A. NaCl tác dụng với H 2 SO 4 đặc. B. KMnO 4 tác dụng với HCl đặc.
C. MnO 2 hoặc KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. D. KCl tác dụng với MnO 2 .
Câu 2. Tính oxi hóa của halogen theo thứ tự tăng dần từ tri sang phải?
A. I 2 , Cl 2 , Br 2 , F 2 B. Br 2 , F 2 , Cl 2 , I 2
C. I 2 , Br 2 , Cl 2 , F 2 D. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2
Câu 3. Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người v động vật?
A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot
Câu 4. Clorua vôi được gọi là:
A. muối hỗn hợp B. muối ăn
C. muối hỗn tạp D. muối axit
Câu 5. Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
A. I 2 B. KI C. NaOH D. Cl 2
Câu 6. Axit halogenhidric có tính axit mạnh nhất là:
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 7. Tìm câu đúng nhất trong các câu sau đây
A. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom nhưng yếu hơn iot.
B. Clo có số oxi hóa là -1 trong hợp chất với kim loại và với hidro.
C. Clo là chất khí không tan trong nước.
D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 8. Cho 5g oxit kim loại M (có hóa trị II) vo dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết
thúc thu được 11,875g muối khan. Kim loại M l:
A. Mg(24) B. Ca (40) C. Câu (64) D. Zn (65)
Câu 9. Khi trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml d.dịch HCl 4M thì thu được dung
dịch mới có nồng độ là:
A. 2M B. 2,5M C. 2,8 M D. 3,0M
Câu 10. Cặp chất no sau đây không phản ứng?
A. I 2 + H 2 B. Cl 2 + KBr C. AgNO 3 + NaF D. MnO 2 + HCl
Câu 11. Cho các phản ứng sau, phản ứng no axit clohidric thể hiện tính khử?
A. Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2 B. CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + CO 2 + H 2 O
C. H 2 + Cl 2 2HCl D. 4HCl + MnO 2 MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O
Câu 12. Dẫn 8,96lit khí clo (ở đktc) vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Hỏi dung dịch
sau phản ứng gồm những hợp chất chứa Na nào?
A. NaCl và NaClO B. Cl 2 dư, NaCl và NaClO
C. NaClO và NaOH dư D. NaCl, NaClO và NaOH dư
Câu 13. Dung dịch HF được dùng để khắc chữ vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với
chất nào sau đây?
A. Si B. H 2 O C. K D. SiO 2
Câu 14. Số oxi hóa đặc trưng của các halogen là
A. +1 B. 0, -1 C. +1, -1 D. -1
Câu 15. Cho 10,1(g) hỗn hợp MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3mol HCl.
Sau phản ứng thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là (Mg=24;Zn=65;H=1; Cl=35,5;
O=16)
A. 18,8g B. 18,65g C. 16,87g D. 18,35g
Câu 16. Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl 2 là chất oxi hóa mạnh.
C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
Câu 17. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl + AgNO 3 ® B. NaBr + AgNO 3 ®
C. NaF + AgNO 3 ® D. NaI + AgNO 3 ®
Câu 18. Trong phản ứng: Cl 2 + H 2 O ® HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.
C. Nước đóng vai trò chất khử.
D. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
Câu 19. Cho 4,35 gam MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng.Thể tích khí
thoát ra (ở đktc) là: (Cho Mn = 55; O = 16)
A. 0,112 lít B. 0,56 lít
C. 1,12 lít. D. 2,24 lít .
Câu 20. Cho phản ứng : SO 2 + Cl 2 + H 2 O ® HCl + H 2 SO 4
Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử của phản ứng sau khi cân bằng là:
A. 2 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 2 D. 1 và 1
Câu 21. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo
cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Zn B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 22. Trong dãy dưới đây ,dãy nào tác dụng dd HCl ?
A. CaCO 3 ,H 2 SO 4 , Mg(OH) 2 B. Fe,CuO,Ba(OH) 2
C. Fe 2 O 3 ,KMnO 4 ,Cu D. AgNO 3 ,MgCO 3 ,BaSO 4
Câu 24. Khi tan trong nước 1 phần khí clo tan trong nước. Nước clo gồm:
A. HCl,HClO B. HCl,HClO,Cl 2
C. HCl,HClO,H 2 O D. HCl,HClO,H 2 O,Cl 2
Câu 25. Đổ dd chứa 5(g)HBr vào dd chứa 5(g) NaOH.Nhúng quỳ tím vào dd sau phản
ứng
A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. Không xác định được D. Quỳ tím không đổi màu
Câu 26. Cho 150ml ddHCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO 3 8.5%. Nồng độ mol/l
HCl là:
A. 0.7 B. 0.6 C. 0.71 D. 0.67
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,175 g hỗn hợp Zn,Mg,Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát
ra 0.896 lít khí (đktc) và m (g) muối khan. Giá trị của m là :
A. 3.635 B. 5.095 C. 3.595 D. 5.015
Câu 28. HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO 2 MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O
(2) 2HCl + Zn ZnCl 2 + H 2
(3) 14HCl + K 2 Cr 2 O 7 2KCl + 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 7H 2 O
(4) 6HCl + 2Al 2AlCl 3 + 3H 2
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 29. Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dư thu được bao
nhiêu lít khí H 2 (đktc)?
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO 2 trong dung dịch HCl đặc dư, thu được bao
nhiêu lít khí Cl 2 (đktc)?
A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít
cho 1,03g muối natri halogen (NaX) tác dụng hết vs dd AgNO3 dư thì thu được 1 kết tủa, kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08g Ag. X là