a) NaOH + HCl -> NaCl + \(H_2O\)
b) MgO + \(CO_2\) -> \(MgCO_3\)
c) CuO + HCl -> \(CuCl_2\) + \(H_2O\)
a) NaOH + HCl -> NaCl + H2O
b) MgO + CO2 -> MgCO3
c) CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
a) NaOH + HCl -> NaCl + \(H_2O\)
b) MgO + \(CO_2\) -> \(MgCO_3\)
c) CuO + HCl -> \(CuCl_2\) + \(H_2O\)
a) NaOH + HCl -> NaCl + H2O
b) MgO + CO2 -> MgCO3
c) CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Fe\(_x\)O\(_y\) + H\(_2\)SO\(_4\) \(\rightarrow\)Fe\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) + SO\(_2\) + H\(_2\)O
Fe\(_x\)O\(_y\) + H\(_2\)SO\(_4\) \(\rightarrow\)Fe(NO\(_3\))\(_3\) + S + H\(_2\)O
Cho 0,6272l khí \(SO_2\) td với \(Ca\left(OH\right)_2\) 0,1M.Tính m muối sau khi phản ứng
3.2. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất trong mỗi dãy sau: a) các chất rắn Na2O, Cao, MgO, CuO. b) các chất rắn NaOH, Mg(OH)2. c) các dung dịch : NaOH, Ca(OH)2, NaCl, HCl, H2SO4 loãng, Na2SO4. d) Các dung dịch NaOH, Ca(OH)2 , Ba(OH)2.
Hòa tan CuO vào 196g dd H2SO4 5% vừa đủ. Hãy tính
a) Khôi lượng của CuO đã phản ứng?
b)Nồng độ % của muối sinh ra trong phản ứng ?
c)Nếu thay CuO bằng MgO thì cần bao nhiêu gam MgO đẻ phản ứng xảy ra hoàn toàn?
cho 200ml dung dịch cucl2 0,15M với 300ml dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng lọc kết tủa đến khối lượng không đổi
a, viết phương trình hóa học
b, tính m
c, tính Cm của các chất có trong phản ứng sau khi được lọc kết tủa
bài 1 :Hòa tan CuO vào 196g dd H2SO4 5% vừa đủ. Hãy tính
a) Khôi lượng của CuO đã phản ứng?
b)Nồng độ % của muối sinh ra trong phản ứng ?
c)Nếu thay CuO bằng MgO thì cần bao nhiêu gam MgO đẻ phản ứng xảy ra hoàn toàn?
bài 2: Cho MgO tác dụng với dd HCl 10% (D=1.2g/ml) thu được 19 gam muối . Hãy tính :
a)Khối lượng của MgO cần dùng ?
b)Thể tích của dd HCl đã phản ứng ?
Bài 3: Cho 2.8 gam CaO tác dụng với 200ml dd HCl 1M (D=1.25g/ml)
a) Viết pthh xảy ra ? tính khối lượng Axit cần dùng ?
b)Tính khối lượng của muối sinh ra?
c)Tính nồng độ % của các chất trong dd thu được sau phản ứng ?
Trộn 270g dd cacl2 10% với 100g dd naoh 20%. Lọc lấy kết tủa sau phản ứng được nước lọc, nun kết tủa đến khối lượng không đổi. a,tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng . b, tính C% dd các chất tan trong nước lọc.