a)
\(3Zn +4 H_2SO_4 \to 3ZnSO_4 + S + 4H_2O\\ 4Zn + 5H_2SO_4 \to 4ZnSO_4 + H_2S + 4H_2O\)
b)
\(n_S = 0,1(mol) ; n_{H_2S} = 0,1(mol)\)
Theo PTHH :
\(n_{Zn} = 3n_S + 4n_{H_2S} = 0,1.3 + 0,1.4 = 0,7(mol)\\ \Rightarrow m_{Zn} = 0,7.65 = 45,5(gam)\)
a)
\(3Zn +4 H_2SO_4 \to 3ZnSO_4 + S + 4H_2O\\ 4Zn + 5H_2SO_4 \to 4ZnSO_4 + H_2S + 4H_2O\)
b)
\(n_S = 0,1(mol) ; n_{H_2S} = 0,1(mol)\)
Theo PTHH :
\(n_{Zn} = 3n_S + 4n_{H_2S} = 0,1.3 + 0,1.4 = 0,7(mol)\\ \Rightarrow m_{Zn} = 0,7.65 = 45,5(gam)\)
Hòa tan hết 31,47 g hỗn hợp X gồm Al, Zn , ZnCO3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,585 mol H2SO4 và 0,09 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 79,95 gam các muối trung hòa và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2,H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 76,4 g. Phần trăm khối lượng của Zn đơn chất trong hỗn hợp X là:
A.39,2% B. 35,1% c. 43,54% D. 41,3%
Đốt cháy hoàn toàn 44 gam hỗn hợp X gồm Zn Al Cu ngoài không khí được hỗn hợp Y nặng m g gồm 3 oxide. để hòa tan hết Y cần dùng vừa đủ 90 gam dung dịch H2SO4 98%.Tính M
Mọi người giúp mình với ạ:((
cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron
(1) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
(2)Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
(3) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
(4) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
(5) M + H2SO4 → M2(SO4)n + H2S + H2O
(6)FexOy + Al → Al2O3 + Fe
Cho 1,3g Zn td với 20g dd h2so4 98% thu được khí x là sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh và dd A. Trung hòa dd A cần dùng 280ml dd Naoh 1M, thu được dd B. Xác định khí X. tính khối lượng các chất tan trong dd B.
Cho 6 gam hỗn hợp X gồm Al , Fe, Zn , Mg ( trong đó Fe chiếm a% về khối lượng ) tác dụng với dd HCl dư thu được 1,85925 l khí H2 (đktc) . Nếu cho 6 g hỗn hợp X tác dụng hết với Cl2 dư thì thu được 12,39 g hỗn hợp muối . Tìm a
Mọi người giúp mình với ạ:((
Em vừa kiểm tra hoá xong. Mọi người giải giúp em để so kết quả với ạ. Em cảm ơn mọi người nhiều! Cảm ơn mn ạ
Hoà tan 12,5g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu đượ dung dịch X và &,84 lít H2 (đktc).
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối?
c.Lấy cùng một lượng hỗn hợp kim loại trên đun nóng với bột lưu huỳnh trong đk k có oxi; sau một thời gian thu đc m gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 11,2 lít SO2. Tính m
Hoà tan hoàn toàn m gam CACO3 cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch HCl nhân 1M dau phản ứng thu được 3,36 lít khí (dktc) . Tìm m,x
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 38,16 gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu?
Hòa tan m gam Fe bằng dd HNO3 theo ptpu: Fe+HNO3----) Fe(NO3)3 + N2+H2O, thu được 6.72 lít khí N2 ở dktc và dd chứa X gam muối
a, cân bằng phương trình, viết quá trình khử,oxi hóa xảy ra
b, tính giá trị của m và x
c, tính thể tích dd HNO3 1.5 M cần dùng