a) nP2O5= 25/142=0.2 mol
nH2O= 5.4/18=0.3 mol
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Bđ: 0.2 _____0.3
Pư: 0.1______0.3____0.2
Kt: 0.1______0______0.2
mP2O5 dư= 0.1*142=14.2g
mH3PO4= 0.2*98=19.6g
b) mdd H3PO4= mP2O5 + mH2O= 25+5.4= 30.4g
Bạn nhớ để ý chổ khối lượng dung dịch nhé, chổ đó rất dể nhầm lẫn thành khối lượng chất tan đó.
a) PTHH: P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
n\(P_2O_5\) = \(\frac{25}{142}\approx0,2\left(mol\right)\)
n\(H_2O\) = \(\frac{5,4}{18}=0,3\left(mol\right)\)
Ta có tỉ lệ: \(\frac{n_{P_2O_5}}{1}=0,2>\frac{n_{H_2O}}{3}=\frac{0,3}{3}=0,1\)
=> H2O hết, P2O5 dư
=> Tính số mol các chất cần tìm theo H2O
Theo PT: n\(P_2O_5\) = \(\frac{1}{3}\)n\(H_2O\) = \(\frac{1}{3}\). 0,3 = 0,1 (mol)
=> n\(P_2O_5\)dư = 0,2-0,1 = 0,1 (mol)
=> m\(P_2O_5\)dư = 0,1.142 = 14,2 (g)
b) Theo PT: n\(H_3PO_4\) = \(\frac{2}{3}n_{H_2O}=\frac{2}{3}.0,3=0,2\left(mol\right)\)
=> m\(H_3PO_4\) = 0,2.98 = 19,6 (g)