Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được duy nhất khí SO2. Thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Cho 12 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được khí SO2. Sục toàn bộ lượng khí SO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 15 gam
B. 30 gam.
C. 45 gam.
D. 60 gam.
Cho 12,8 gam một kim loại Z hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, sau phản ứng thu được khí SO2. Sục toàn bộ lượng khí SO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 24 gam kết tủa. Vậy Z là kim loại nào?
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Fe
Cho 10,8 gam sắt (II) oxit tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo thành một khí duy nhất là khí SO2. Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Hoà tan 2,7 g nhôm vào 300ml dung dich H2SO4 loãng 1M. Tính thể tích khí thu được đktc sau phản ứng
Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Al và Al4Cl3 vào dung dịch KOH dư,thu đượ a mol hỗn hợp khí và dung dịch X.Sục khí CO2 dư vào dung dịch X,lượng kết tủa thu được là 46,8g.Tính giá trị a
cho 1 lượng sắt dư vào 500ml dung dịch axit sufuric thu được 33,6 lít khí H2
a. Viết PTHH
b. Tính số gam sắt tham gia phản ứng
c. Cmh2so4 = ?
d. Thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hết khí H2 thu được
Cho 36,8 gam hỗn hợp Z gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 120 gam.
B. 12 gam.
C. 24 gam.
D. 60 gam.
Cho 3,6 gam Mg vào 300 gam dung dịch HCl 7,3% đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X khí Y .
a) Tính thể tích khí Y (đktc)
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X