Hoa got used to………………in her new school after a month.
A. study B. studying C. studied D. is studying
to get used to + V-ing/ noun
He got used to American food : I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng VD: - I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. ( Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó) - She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. ( Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày) - I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city. ( Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố) - See more at: http://oxford.edu.vn/goc-tieng-anh/hoc-tieng-anh-cung-oxford/cach-su-dung-used-to-be-used-to-va-get-used-to-941.html#sthash.sgTPHsn3.dpuf
Hoa got used to………………in her new school after a month.
A. study B. studying C. studied D. is studying
Công thức: get used to+ V_ing/Nounh
Hoa got used to………………in her new school after a month.
A. study B. studying C. studied D. is studying
\(\Rightarrow\)to get used to + V-ing/noun
Ex: I got used to getting up early in the morning.