Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | CaCO3 | 1 mol | 100 gam |
c | H2 | 1 mol | 2 gam |
d | CO2 | 0,5 mol | 22 gam |
đ | C2H5OH | 1 mol | 46 gam |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | CaCO3 | 1 mol | 100 gam |
c | H2 | 1 mol | 2 gam |
d | CO2 | 0,5 mol | 22 gam |
đ | C2H5OH | 1 mol | 46 gam |
Hãy khoanh tròn vào A,B,C hoặc D chỉ ra đáp án đúng:
19-1:Khối lượng của 1 mol O2 bằng với khối lượng của 1 mol:
A.CH4 B.S C.LiH D.Cl2
19-2: Số mol nguyên tử N có trong 7 g Ni tơ là:
A.0.25 mol B.0,5 mol C.3,5 mol D.14 mol
19-3:Khối lượng của 2 mol khí oxi là:
A.4x16g B.16/6,02.1023g C.2x16x6,02.1023g D.2x16g
19-4:Khối lượng của 3,01x1023 phân tử CO2 là:
A.22g B.44g C.66g D.88g
a) Một mol nguyên tử kẽm có bn nguyên tử kẽm? Tương tự cho Ca, P. Chúng có khối lượng tương úng bằng bn gam?
b) Một mol phân tử nước có bn phân tử nước? Tương tự cho O2, P2O5.Chúng có khối lượng bn gam?
Help me! Cần gấp nha
tính số nguyên tử hoặc số phân tử có trong 12 mol mỗi chất sau lấy ở điều kiện thường :khí O2,khí CO2,cồn(D=0,79g/ml),nhôm(D=2,7g/mol)
help me
hỗn hợp A gồm 2 kim loại X, Y trong đó X chiếm 50% khối lượng. Khối lượng mol X lớn hơn khối lượng mol Y là 8 gam. Trong 44,8 g A có số mol X khác số mol Y là 0,05 mol. Xác định X, Y
Hãy tính số mol, thể tích, khối lượng, số phân tử của hỗn hợp khí D gồm: 0,25 mol NO; 0,35 mol CO; 0,45 mol CH4; 0,55 mol O2. a) Cho biết xem khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí D là bao nhiêu? Hỗn hợp khí D này nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? b) Tính thành phần % về thể tích và thành phần % về khối lượng của mỗi khí có trong hỗn hợp khí D.
A) 0,5 mol H2SO4 có bao nhiêu mol ntử H, S, O.
B) Tính khối lượng các mol ntử đó
1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. V = m.22,4
B.V = m/22,4
C. V = n/22,4
D. V = n.22,4
2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là
A. 0,5 mol
B. 1 mol
C. 1,25 mol
D. 7,5 mol
3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là:
A. 2,3,1,3
B. 2,3,1,1
C. 3,2,1,3
D. 5,3,1,3
4. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng:
A. Fe2 + O3 -------> Fe2O3
B. 2Fe2 + 3O2 ---------> 2Fe2O3
C. 4Fe + 3O2 -------------> 2Fe2O3
D. Fe2 + 3O ---------> Fe2O3
5.Cho phương trình sau: KClO3 ----------------> KCl + O2. Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0,45 mol
B. 0,9 mol
C. 0,2 mol
D. 0,4 mol
6. Cho 32 gam lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với khí oxi thu được 64gam lưu huỳnh (IV) oxit. Số mol khí oxi đã tham gia phản ứng là
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 32 mol
D. 0,4 mol
Cho 10,2g Al2O3 tác dụng hoàn toàn với x gam HCl.thu được 26,7g AlCl3 và 5,4g nước . A, Lập PTHH B,Tính khối lượng HCl cần dùng C,tính số mol muối nhôm clorua thu được sau phản ứng help me
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là: