1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. V = m.22,4
B.V = m/22,4
C. V = n/22,4
D. V = n.22,4
2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là
A. 0,5 mol
B. 1 mol
C. 1,25 mol
D. 7,5 mol
3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là:
A. 2,3,1,3
B. 2,3,1,1
C. 3,2,1,3
D. 5,3,1,3
4. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng:
A. Fe2 + O3 -------> Fe2O3
B. 2Fe2 + 3O2 ---------> 2Fe2O3
C. 4Fe + 3O2 -------------> 2Fe2O3
D. Fe2 + 3O ---------> Fe2O3
5.Cho phương trình sau: KClO3 ----------------> KCl + O2. Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0,45 mol
B. 0,9 mol
C. 0,2 mol
D. 0,4 mol
6. Cho 32 gam lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với khí oxi thu được 64gam lưu huỳnh (IV) oxit. Số mol khí oxi đã tham gia phản ứng là
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 32 mol
D. 0,4 mol
1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. V = m.22,4
B.V = m/22,4
C. V = n/22,4
D. V = n.22,4
2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là
A. 0,5 mol
B. 1 mol
C. 1,25 mol
D. 7,5 mol
3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là:
A. 2,3,1,3
B. 2,3,1,1
C. 3,2,1,3
D. 5,3,1,3
4. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng:
A. Fe2 + O3 -------> Fe2O3
B. 2Fe2 + 3O2 ---------> 2Fe2O3
C. 4Fe + 3O2 -------------> 2Fe2O3
D. Fe2 + 3O2 ---------> Fe2O3
5.Cho phương trình sau: KClO3 ----------------> KCl + O2. Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0,45 mol
B. 0,9 mol
C. 0,2 mol
D. 0,4 mol
6. Cho 32 gam lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với khí oxi thu được 64gam lưu huỳnh (IV) oxit. Số mol khí oxi đã tham gia phản ứng là
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 32 mol
D. 0,4 mol