Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, CuCl2, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Các bạn giải thích chi tiết cho mình hiểu nhé!
Bài 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau (nếu có):
(a) NaCl + AgNO3.
(b) KCl + HNO3.
(c) Fe + CuCl2.
(d) BaCl2 + H2SO4.
(e) Mg(OH)2 + Na2CO3.
(g) BaCO3 + HCl.
(h) CaSO3 + H2SO4.
(i) FeCl2 + Ba(OH)2.
(k) Na + FeCl2
(l) Zn + FeCl3
(l) Cu + AgCl
(m) Zn + Mg(NO3)2
Các Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau ? A. CaCl2 + Na2CO3 B. CaCO3 + NaCl C. KCl + HCl D. NaOH + KCl
Cho 24,8 g hỗn hợp 2 muốinacl, bacl2 tác dụng vừa đủ với 200ml dd h2so4, sinh ra được 23,3 g chất kết tủa a, viết các phương trình phản ứng hóa học cho các phản ứng xảy ra b, tính thành phần phần trăm các muối trong hỗn hợp c, tính nồng độ mol của dung dịch h2 SO4 loãng dùng
xác định các chất và hoàn thành chuỗi phản ứng
\(Fes+A->B\left(k\right)+C\)
\(B+F->G\left(kt.vàng\right)+H\)
\(L+KL->C+M+N\)
\(B+CuSo_4->O_2+E\)
\(C+J\left(k\right)->L\)
Bài 1. Đốt hỗn hợp gồm C và S trong O2, thu được hỗn hợp khí A. Cho A lội qua dung dịch KOH dư thu được dung dịch B và khí C. Cho khí C dư qua hỗn hợp chứa CuO và Al2O3 nung nóng thu được chất rắn D và khí E. Cho khí E lội qua dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa F và dung dịch G. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch G lại thấy có kết tủa F xuất hiện. Đun nóng G cũng thấy có kết tủa F.Mặt khác, nếu đốt cháy A trong bình chứa O2 dư với xúc tác thích hợp thu được khí M. Dẫn M qua dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa N.
Hãy xác định thành phần A, B, C, D, F, G, M, N và viết tất cả các phương trình hóa học xảy ra.
Bài 2. Hỗn hợp X gồm CaCl2, MgCl2, Ba(HCO3)2, KHCO3. Hòa tan hoàn toàn X vào nước, sau đó thêm Na vào dung dịch thu được. Hãy viết các phương trình hóa học có thể xảy ra. (Biết rằng, khi cho các KL mạnh (K, Na...) vào dung dịch kiềm hoặc muối thì sẽ ưu tiên xảy ra phản ứng của KL với H2O trước)
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): A. CuSO4 và H2SO4 B. KOH và HCl C. MgSO4 và BaCl2 D. H2SO4 và Na2SO3
Nhúng 1 thanh Mg nặng 100g vào 100ml dd CuSO4 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhấc thang Mg ra
a, Nêu hiện tượng và pthh xảy ra
b, Hãy cho biết thanh Mg tăng hay giảm bao nhiêu gam ( biết Cu tạo ra bám hết vào thanh Mg)
c, Tính Cm của dd sau phản ứng
làm gấp hộ e với, e đang cần
Các phản ứng sau có xảy ra trong dung dịch hay không? Nếu có thì hoàn thành phương trình:
a. Natri sunfit + Axit clohidric
b. Bari cacbonat + Natri hidroxit
c. Axit sunfuric + Bari sunfit
d. Natri clorua + Kali nitrat
e. Đồng + Bạc nitrat
f. Đồng + Kẽm clorua
g. Bari sunfat + Natri clorua
h. Natri cacbonat + Canxi clorua
i. Đồng (II) clorua + Bari hidroxit