\(PTK\) của \(CH_4=1.16+1.4=20\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(O_2=2.16=32\left(đvC\right)\)
vậy \(CH_4\) nhẹ hơn \(O_2\) là: \(\dfrac{20}{32}=0,625\) lần
\(PTK\) của \(CH_4=1.16+1.4=20\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(O_2=2.16=32\left(đvC\right)\)
vậy \(CH_4\) nhẹ hơn \(O_2\) là: \(\dfrac{20}{32}=0,625\) lần
Phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn và bằng bao nhiêu lần phân tử khí CO2 ?
Hãy so sánh phân tử oxi nặng hay nhẹ hơn , bằng bao nhiêu lần so với phân tử nước , phân tử muối ăn và phân tử khí metan .
Cái này háo 8...trong sgk trang 26 ạ...
a) Sắp xếp theo chiều tăng dần số nguyên tử oxi có trong x gam mỗi chất sau: KNO\(_3\), Fe\(_2\)O\(_3\), SO\(_3\), BaSO\(_4\).
b) Sắp xếp theo chiều giảm dần số nguyên tử oxi có trong V lít mỗi khí sau: NO\(_2\), SO\(_3\), CO ở cùng nhiệt độ và áp suất.
hãy cho biết nguyên tử của những nguyên tố sau Cacbon, magie, canxi, đồng, sắt, thủy ngân nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử của nguyên tố oxi
Biết tỉ khối của khí x so với hiđro bằng 14. Hãy tính xem 1 lít khí x ở đktc bằng bao nhiêu gam và khín x nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
Hãy so sánh tính chất của khí oxi và khí cacbonic
1. Đốt cháy a gam photpho trong không khí thu được 2,84 g một chất rắn màu trắng là ddiphotphopentaoxxit.
a) Ghi sơ đồ phản ứng và viết công thức khối lượng của phản ứng
b) Nếu a = 1,24g, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng
c) Nếu a = 2,48 g, lượng oxi tham gia phản ứng là 3,2 g thì khối lượng chất rắn thu được có thay đổi không? Tăng hay giảm bao nhiêu lần?
2. Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B tác dụng hết với oxi, thu được 6,05 g hỗn hợp 2 oxit (Hợp chất của kim loại với oxi)
a) Ghi sơ đồ phản ứng
b) Tính khối lượng oxi càn dùng?
3. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại M vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
M + axitclohidric ------> Muối clorua + Khí hidro
Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4 g
a) Tính số g khí hidro thu được
b) Tính số g axit clohidric phản ứng?
4. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than (thành phần chính là C) thì dùng hết 3,2 kg oxi và sinh ra 4,4 kg khí cacbonic
a) Hãy lập PTHH của phản ứng
b) Mẫu tha trên chứa bao nhiêu % C
Nếu đốt cháy hết 3 kg than cùng loại thì lượng oxi, khí cacbonic sinh ra là bao nhiêu g?
5. Nung 1 tấn đá vôi chứa 80% là CaCO\(_3\) thì được bao nhiêu tạ vôi? Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 3,52 tạ. Lập PTHH của phản ứng?
6. Đốt cháy hết 4,4 g hỗn hợp gồm C và S người a dùng hết 4,48 lít khí oxi (đkc). Tính khối lượng các chất khí sinh ra?
Câu 7. Hoàn thành các PTHH:
1, hidro + Oxi \(\rightarrow\) Nước
2, Sắt + oxi \(\rightarrow\) oxit sắt từ (Fe\(_3\)O\(_4\))
3, Kẽm + axit clohidric (HCl) \(\rightarrow\) Kẽm clorua + Hidro
4, Nhôm + Oxi \(\rightarrow\) nhôm oxit
5, Hidro + lưu huỳnh \(\rightarrow\) hidrosunphua
6, Cacbon + Sắt (III) oxit \(\rightarrow\) Sắt + Khí cacbonic
7, Hidro + Đồng (II) oxit \(\rightarrow\) Đông + Nước
8, Metan (CH\(_4\)) + Khói oxi \(\rightarrow\) Khí cacbonic + nước
9, Đồng (II) hidroxit + Axit sunphuric (H\(_2\)SO\(_4\)) \(\rightarrow\) Đồng sunphat + nước
10, Đá vôi (canxicacbonat) \(\rightarrow\) Khí cacbonic + canxi oxit
8. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) (A) + O2 \(\rightarrow\) Fe\(_2\)O\(_3\)
b) S + (B) \(\rightarrow\) SO\(_2\)
c) (C) + H\(_2\)sO\(_4\) \(\rightarrow\) ZnSO\(_4\) + H2
d) (D) + KOH \(\rightarrow\) KCl + HOH (H\(_2\)O)
e) HgO \(\rightarrow\) (E) + O\(_2\)
Hơi dài chút xíu nha nhưng cố giúp giùm mình nha! Mình cảm ơn rất nhiều nhé!!!
1.KOH + \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) \(\rightarrow\) \(K_2SO_4\) + \(Al\left(OH\right)_3\)
2.KMnO\(_4\) \(\rightarrow\)K\(_2\)MnO\(_4\) + MnO\(_2\) + O\(_2\)
3.Fe\(_3\)O\(_4\) + CO \(\rightarrow\) Fe + CO\(_2\)
4. KClO\(_3\) \(\rightarrow\) KCL + O\(_2\)
5. Al(OH)\(_3\) + H\(_2\)SO\(_4\) \(\rightarrow\) Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)O
Lập các phương trình hóa học sau:
1. Mg + O\(_2\) ---> MgO
2. P\(_2\)O\(_5\) + H\(_2\)O ---> H\(_3\)PO\(_4\)
3. Fe + O2 ----> Fe3O4
4. A1 + O\(_2\) ---> Al\(_2\)O\(_3\)
5. H\(_2\)O ---> H\(_2\) + O\(_2\)
6. Cu + O\(_2\) ---> CuO
7. Fe + HC1 ---> FeC1\(_2\)+H\(_2\)
8. Zn + C1\(_2\) ---> ZnC1\(_2\)
9. CaO + HNO\(_3\) ---> Ca(NO\(_3\))\(_2\) + H\(_2\)O
10. BaC1\(_2\) + Na\(_2\)SO\(_4\) + NaC1
11. A1\(_2\)O\(_3\) + H\(_2\)SO\(_4\)---> A1\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)O