1. Hệ thống hóa những truyện và kí đã học:
STT |
Tên tác phẩm (hoặc đoạn trích) |
Tác giả |
Thể loại |
Tóm tắt nội dung (đại ý) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Bài học đường đời đầu tiên (trích Dế Mèn phiêu lưu kí) |
Tô Hoài |
Truyện đồng thoại |
Dế Mèn tự tả chân dung, trêu chị Cốc dẫn đến cái chết của Dế Choắt và ân hận. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Sông nước Cà Mau (trích Đất rừng phương Nam) |
Đoàn Giỏi |
Truyện dài |
Bức tranh thiên nhiên rộng lớn, hoang dã và cuộc sống ở vùng sông nước Cà Mau độc đáo. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Bức tranh của em gái tôi |
Tạ Duy Anh |
Truyện ngắn |
Tình cảm hồn nhiên, trong sáng và lòng nhân hậu của em gái Kiều Phương đã giúp người anh nhận ra phần hạn chế của chính mình. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Vượt thác (tríchQuê nội) |
Võ Quảng |
Truyện dài |
Cảnh vượt thác của con thuyền do dượng Hương Thư chỉ huy trên sông Thu Bồn. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Buổi học cuối cùng |
An -phông-xơ Đô-đê. |
Truyện ngắn |
Buổi học cuối cùng bằng tiếng Pháp ở vùng An-dát bị quân Phổ chiếm đóng và hình ảnh của thầy Ha-men qua cái nhìn và tâm trạng của chú bé Phrăng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Cô Tô |
Nguyễn Tuân |
Kí |
Cảnh thiên nhiên tươi đẹp, trong sáng và sinh hoạt đông vui của con người trên vùng đảo Cô Tô. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Cây tre Việt Nam |
Thép Mới |
Kí |
Cây tre - người bạn thân thiết của dân tộc Việt Nam, là một biểu tượng của đất nước, dân tộc Việt Nam. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Lòng yêu nước |
I-li-a Ê-ren-bua |
Kí |
Lòng yêu nước tha thiết của tác giả và người dân Xô viết trong hoàn cảnh thử thách gay gắt của cuộc chiến tranh vệ quốc. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Lao xao (trích Tuổi thơ im lặng) |
Duy Khán |
Kí |
Bức tranh sinh động, nhiều màu sắc về thế giới các loài chim ở đồng quê. III. Câu và cấu tạo câu: 1. Các thành phần chính của câu:
2. Cấu tạo câu:
C/ TẬP LÀM VĂN: Dàn bài chung của văn tả cảnh và văn tả người
|