CO2 : Cacbon đioxit
H2CO3 : Axit cacbonic
Fe(OH)2 : Sắt (II) hiđrôxit
CaCO3 : Canxi cacbonat
CaO : Canxi oxit
Ca(OH)2 : Canxi hiđrôxit
CO2 : Cacbon đioxit
H2CO3 : Axit cacbonic
Fe(OH)2 : Sắt (II) hiđrôxit
CaCO3 : Canxi cacbonat
CaO : Canxi oxit
Ca(OH)2 : Canxi hiđrôxit
Gọi tên và phân loại các hợp chất vô cơ sau :
CO2
H2CO3
Fe(OH)2
FeCO3
Fe(HCO3)2
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
Cho các chất sau: Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2Co3, Ca(H2PO4)2 , BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, (NH4)2SO4, H2SO4, SO3, Na2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. GỌi tên và phân loại các chất trên
Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: CuO, H2CO3, SO2, Cu(OH)2, NaOH, NaHCO3, HCl, Fe(NO3)2
Bài 1: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: K2O, KOH, KNO3, Cu(NO3)2, H2CO3, H2S, FeCL2, BaO, Ba(OH)2, Al2O3, Al(OH)3, CaSO3, ZnO, AgNO3, Fe(OH)3, Pb(NO3)2, Ag2O, BaSO4, SiO2, MnCl2, MgSO4
Lập PTHH các phản ứng sau:
A) Fe + O2 --->Fe3O4.
B) Al(OH)3---->Al2O3+ H2O.
C) Fe +AgNO3---> Fe(NO3)2 +Ag.
D) C2H2+ O2--->CO2+H2O.
E) Fe2O3+H2SO4--->Fe2(SO4)3+H2O.
F) Fe3O4+CO--->FeCO2
G) SO2+Ba(OH2)---->BaSO3+H2O.
H) Ca(OH)2 +FeCl3--->CaCl2+FE(OH)3.
Hãy cho biết tỉ lệ từng cặp đơn chất với nhau,từng cặp hợp với đơn chất,từng cặp chất với hợp chất.
CTHH nào sau đây là của đơn chất, hợp chất:
Fe, O2, CO2, Al 2(SO4)3, CuO, CuCl 2, N2, H2O, Ca(NO3)2, Na2SO3, H3PO4, HCl, Pb, Au, H2,O3,Cl 2, Br2, I 2, NaOH, Mg(OH)2
Bài 4: Phân loại, gọi tên các chất sau: SO2, P2O5, FeO, Cu2O, CO2, Mn2O7, N2O3, CaO, K2O, BaO.
Trong các loại hợp chất sau , hợp chất nào có hàm lượng Fe cao nhất : Fe3O4;Fe(OH)3;FeCl2;FeSO4.5H2O ?
có những chất sau : Na2O, Fe(OH)2, Ca,Fe3O4 CO2, Cu, ZnSO3
những chất nào tác dụng đc với; nước, dd HCl, dd H2SO4 đặc nóng, khí H2 nung nóng. lập pthh