Bạn ơi .mk chọn going to nha.ủng hộ mk với!:)
quá dễ để để không thể tả nổi đó là going to
Thì tương lai gần :
Câu khẳng định:S+tobe+going to+V+O
Câu phủ định: S+tobe+not +going to +V+O
Câu hỏi:Are/is++S+going to +V+O?
Bạn ơi .mk chọn going to nha.ủng hộ mk với!:)
quá dễ để để không thể tả nổi đó là going to
Thì tương lai gần :
Câu khẳng định:S+tobe+going to+V+O
Câu phủ định: S+tobe+not +going to +V+O
Câu hỏi:Are/is++S+going to +V+O?
cho mk hỏi công thức thì tương lai hòan thành và tương lai tiếp diễn nhé
Nêu công thức Thì tương lai đơn giản
so sánh thì tương lai đơn và tương lai gần
viết công thức thì tương lai gần??????
help!!!!!
vẽ sơ đồ tư duy qua 3 thì tiếng anh : thì hiện tại đơn ; thì hiện tại tiếp diễn ; thì tương lai gần
Viết một đoạn văn từ 80 - 100 từ kể về chuyến đi chơi vào kì nghỉ hè sắp tới của em ( sử dụng thì tương lai gần) dựa theo gợi ý sau đây:
1. Where are you going to this summer vacation ?
2.Where are you going to stay ?
3. How long are you going to stay?
4. What are you going to do ?
Cấu ttrúc của thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diển
Cấu trúc thì tương lai gần.
Ai bít chỉ mik nha. Mik cảm ơn nhìu
Chia động từ trong ngoặc theo thì HTĐ, HTTD, tương lai gần.
1. ....(she/get) the job, do you think?
Bài tập II. Chia động từ ở thì hiện tại đơn/ hiện tại tiếp diễn/ tương lai gần.
1. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.
2. I'm afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorow
3. Because of the train strike, the meeting _______(not / take) place at 9 o'clock.
4. According to the weather forecast, it _____________ (not / snow) tomorrow.
5. ____________________ (they / come) tomorrow?
6. When ____________________ (you / get) back?
7. If you lose your job, what ____________________ (you / do)?
8. In your opinion, ____________________ (she / be) a good teacher?
9. What time ____________________ (the sun / set) today?
10. ____________________ (she / get) the job, do you think?
11. ____________________ (David / be) at home this evening?
12. What ____________________ (the weather / be) like tomorrow?
13. There’s someone at the door, ____________________ (you / get) it?
14. How ____________________ (he / get) here?
15. ____________________ (they / come) tomorrow?
16. He (teach)_______________English in a big school in town.
17. When ____________________ (you / get) back?
18. What you (listen) ………………………on the radio?
19. ___________he (play)__________sports?
20. Everyday she (go)____________to work by bike.
21. We usually (read)_________books, (listen)_________to music or (watch)_______TV.
22. Sometimes, I (play)__________badminton.
23. Ann (like)____________her job very much.
24. ___________your mother (walk)_________to the market?
25. Look! They (run)_________________________together.
26. Son (write) ………………………to their friends every summer holiday?
27. What you (do).. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. tonight?