Rút gọn phân thức:
a) \(\frac{15x^2y^3z^5}{20x^2y^2z^7}\)
b) \(\frac{-14x^3yz}{22x^5yz^3}\)
c) \(\frac{16x^5y^6z}{8x^2yz^4}\)
d) \(\frac{3x\left(x-y\right)^3}{2x^2\left(x-y\right)^2}\)
e) \(\frac{2x^2+2xy}{2x+2y}\)
Giaỉ PT: \(8\left(x+\frac{1}{x}\right)^2+4\left(x^2+\frac{1}{x^2}\right)^2-4\left(x^2+\frac{1}{x^2}\right)\)\(\left(x+\frac{1}{x}\right)^2=\left(x+4\right)^2\)
\(\frac{x^2\left(x+3\right)}{x\left(x+3\right)^2}=\frac{x}{x+3}\)
tìm điều kiện xác định của mỗi phân thức: \(\frac{2x-1}{x-10};\frac{1}{x^2-2x+1};\frac{4}{x+5};\frac{11x}{x^2-16}\)
Dùng tính chấ cơ bản của phân thức chứng tỏ rằng các cặp phân thức sau bằng nhau :
a) \(\dfrac{x^2+3x+2}{3x+6}\) và \(\dfrac{2x^2+x-1}{6x-3}\)
b) \(\dfrac{15x-10}{3x^2+3x-\left(2x+2\right)}\) và \(\dfrac{5x^2-5x+5}{x^3+1}\)
Tính
a) \(\frac{2}{x+4}+\frac{3}{x^2-16}\)
Dùng tính chất cơ bảm của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau :
a) \(\dfrac{x-x^2}{5x^2-5}=\dfrac{x}{.........}\)
b) \(\dfrac{x^2+8}{2x-1}=\dfrac{3x^3+25x}{..........}\)
c) \(\dfrac{............}{x-y}=\dfrac{3x^2-3xy}{3\left(y-x\right)^2}\)
d) \(\dfrac{-x^2+2xy-y^2}{x+y}=\dfrac{.........}{y^2-x^2}\)
Tìm A ?
\(\frac{-x^2+2xy-y^2}{x+y}=\frac{A}{y^2x^2}\)
B1:CM các đẳng thức sau
a) -u2+ 3u- 2/(u+2) ( u-1)= u2- 4u +4/ 4- u2 với u≠ +-2 và u≠ 1
b) v3 +27/v2-3v+9 = v+3
B2.Trong mỗi đẳng thức sau, hãy tìm đa thức M
a) 3x2 -2x -5/M = 3x-5/2x-3vs x ≠ -1 và x ≠ 3/2
b) 2x2 +3x-2/ x2 -4= M/ x2 -4x+4 vs x ≠ +-2
B3 Tìm đa thức N thỏa mãn mỗi đẳng thức sau
a)x+1/ N= x2 -2x+4/ x3 +8 vs x≠ -1 và x ≠ -2
b) (x-3) N/ 3+x= 2x3-8x2 -6x+36/ 2+x vs x ≠+-3 và x ≠ -2
GIÚP MIK VS MIK ĐANG CẦN GẤP !!! QAQ!