1.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi
B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi
C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi
D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi
2. Chọn câu đúng
A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tăng, giảm đều
một ô tô xuất phát từ bến xe chuyển động trên một đường thẳng và có vận tốc không đổi bằng 80km/h.Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương trục Ox. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đường thẳng này là:
A, x= 80.t(km/h)
B, x= 80-t(km/h)
C, x= 80+t(km/h)
D, x= 80+80.t(km/h)
một ô tô xuất phát từ bến xe chuyển động trên một đường thẳng và có vận tốc không đổi bằng 80km/h.Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương trục Ox. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đường thẳng này là:
A, x= 80.t(km/h)
B, x= 80-t(km/h)
C, x= 80+t(km/h)
D, x= 80+80.t(km/h)
Chọn câu đúng trong các câu sau? A. Trong chuyển động chậm dần đều, vecto gia tốc luôn cùng chiều với vecto vận tốc. B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có quãng đường tăng đều theo thời gian. D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vecto gia tốc luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
Chọn phát biểu đúng? Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều A. cùng hướng với chuyển động và độ lớn không đổi. B. ngược hướng với chuyển động và độ lớn không đổi. C. cùng hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. D. ngược hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi
Phát biểu sai về vận tốc, gia tốc
A trong chuyển động thẳng, vecto gia toc cùng phương với vecto vận tốc
B Vecto goa tốc ko bao giờ vuông góc với vecto vận tốc
C Thành phần gia tốc dọc theo phương vận tốc đặc trừng cho sự biến đổi độ lớn vận tốc
D Thành phần gia tốc vuông góc với phương vận tốc đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vecto7 vận tôc
2. Lúc 7 gio72 30 phút saNG1 NAY, ĐOÀN ĐUA XE CHẠY TRÊN QUỐC LỘ 1 , CÁCH tUY hÒA 50. xÁC ĐỊNH CÁCH NÓI trên thiếu yếu tố j
A Mốc thời gian
B thước do và đồng hồ
C Chiều dương trên đường đi
D Vật làm mốc
3. Câu nào đúng
A Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình
B Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời
C Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình
D Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đố bao giờ cũng có giá trị dương
4. Câu đúng
A gia tốc dương thì chuyển động là thẳng nhanh dần đều
B Vật bắt đầu chuey6n3 động thẳng nhanh dần đều, vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
C Trong mọi chuyển động nhanh dần đều, vận tốc tăng tỉ lệ thuật với gia tốc
D Chuyển động thẳng có v0<0 và gia tốc a<0 là chậm dần đều
phân tích mối liên hệ về kiến thức giữa mấy bài dưới đây giúp e với. e chân thành cảm ơn.
Bài 2. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiêt 1)
- Hiểu rõ được các khái niện vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình, vectơ vận tốc tức thời.
- Hiểu được việc thay thế các vectơ trên bằng các giá trị đại số của chúng không làm mất đi đặc trưng của vectơ của chúng.
- phân biệt được độ dời với quãng đường đi, vận tốc với tốc độ.
Bài 3. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiết 2)
- Biết cách thiết lập phương trình chuyển động thẳng đều. Hiểu được phương trình chuyển động mô tả đầy đủ các đặc tính của chuyển động.
- Biết cách vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian, vận tốc theo thời gian và từ đồ thị có thể xác định được các đặc trưng động học của chuyển động
Bài 4. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
- Hiểu được gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh, chậm của tốc độ.
- Nắm được các định nghĩa gia tốc trung bình, gia tốc tức thời.
- Hiểu được định nghĩa về chuyển động thẳng biến đổi đều, từ đó rút ra được công thức tính vận tốc theo thời gian.
Vectơ vận tốc tức thời của một vật tại một điểm A. cùng phương, ngược chiều với chuyển động của vật. B. cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật. C. có phương hợp với hướng chuyển động 300 và ngược hướng chuyển động của vật. D. có phương hợp với hướng chuyển động 300và cùng hướng chuyển động của vật
Từ A, lúc 6h, một người chuyển động thẳng đều về phía B với tốc độ không đổi bằng 30 km/h. a) Viết phương trình chuyển động của người đó theo yêu cầu: Chọn A làm gốc tọa độ, gốc thời gian lúc 6 h, chiều dương từ A đến B. b) Dùng phương trình này xác định vị trí của người lúc 7h30. c) Vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian của người đó.
Phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng là v=-3x+6. Trong đố đã chọn chiều dương là chiều chuyển động, thời gian t đo bằng giây, vận tốc đo bằng m/s
a) Xđ gia tốc và vận tốc ban đầu
b) Xđ thời điểm mà vật đổi chiều chuyển động
c) Vẽ đồ thị vận tốc