ta có : \(2x^2+1\ge1>0\forall x\)
\(\Rightarrow\left(2x^2+1\right)\left(4x-3\right)=\left(2x^2+1\right)\left(x-12\right)\)
\(\Leftrightarrow4x-3=x-12\Leftrightarrow3x=-9\Leftrightarrow x=-3\)
vậy \(x=-3\)
ta có : \(2x^2+1\ge1>0\forall x\)
\(\Rightarrow\left(2x^2+1\right)\left(4x-3\right)=\left(2x^2+1\right)\left(x-12\right)\)
\(\Leftrightarrow4x-3=x-12\Leftrightarrow3x=-9\Leftrightarrow x=-3\)
vậy \(x=-3\)
Bài 1: Giải phương trình
a) (x+3) ( x-2 ) - 2(x+1)2 = ( x-3)2 - 2x2+ 4x
b) (x+1)3 - (x+2) (x-4) = (x-2) ( x2 + 2x +4 )+ 2x4
c) 4 ( x-1) (x+2) -5 (x+7) = (2x+3) 2 - 5x+3
d) (x+2)2 - 2( x+3) (x-4) = 5-x (x-3)
e) (1/ x^2-3x +3)+ (2/ x^2- 3x+4) = 6/ x^2 - 3x+5
Bài 2 Cho hình thang ABCD (AB// CD), AC giao BD tại O, O ∈ d ; d//AB ; d cắt AD tại I, cắt BC tại H. Cmr: OI = OH
giải pt:\(\left(\dfrac{x+1}{x-2^{ }}\right)^2+\left(\dfrac{x+1}{x-3}\right)^{ }=12\cdot\left(\dfrac{x-2}{x-3}\right)^2\)
giải các pt sau
a, 2x-3=5x+2
b, 2x(x-1)-2x+2
c, x+2/x-2 - x^2/x^2-4 = 12/2(x+2)
(x2-3x+3) (x2-2x+3)=2x2
Giải pt sau
a.(2x+3)(x-5)=4x2+6x
b.x/2x-6 - x/2x+2 = 2x/(x+1)(x-3)
c.giải bpt sau : 12x+1/12 ≤ 9x+1/3 - 8x+1/4
(4x+3)2=4.(x2-2x+1)
Giải phương trình sau bằng cách đưa về pt tích
cho hai đa thức A = 2x3 + 5x2 - 2x + a và B= 2x2-x+1
a) tính giá trị đa thức B tại x= -1
b) tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B
c) tìm x để giá trị đa thức B =1
Giải phương trình:
a) \(x^4+2x^3+5x^2+4x-12=0\)
b) \(\dfrac{1}{x^2+4x+3}+\dfrac{1}{x^2+8x+15}=\dfrac{1}{6}\)
Giải các pt sau:
A). (3x-4)2 = 9(x-1)(x+1)
B). (4x-5)2 -4(x-2)2 =0
C). |X2 - x| = -2x
D). (X+3)/(x-3)+(48x3)/(9-x2)=(x-3)/(x+3)