1) Giải các pt:
a) 3(x - 1) - 2(x + 3)= -15
b) 3(x - 1) + 2= 3x - 1
c) 7(2 - 5x) - 5= 4(4 -6x)
2) Giải các pt phân thức: ( Tìm mẫu chung )
a) \(\frac{x}{30}+\frac{5x-1}{10}=\frac{x-8}{15}-\frac{2x+3}{6}\)
b) \(\frac{x+4}{5}-x+4=\frac{x}{3}-\frac{x-2}{2}\)
Bài 1: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau và chỉ rõ hệ số a, b trong mỗi phương trình:
a) 2 + x = 0 |
b) 3x2 - 3x + 1 = 0 |
c) 1 - 12u = 0 |
d) 0x - 3 = 0 |
e) 4y = 12 |
f) 2x + 1 = 5 |
Bài 2: Xác định đúng - sai trong các khẳng định sau:
a) Pt: x2 - 5x + 6 = 0 có nghiệm x = -2. |
b) pt: x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = F |
c) Pt: 0x = 0 có một nghiệm x = 0.
|
d)Pt: 1/x+1-2-1/x-1 là pt một ẩn. |
e) Pt: ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn. |
f) x = 9 là nghiệm pt: x2 = 3. |
1) Giải các pt:
\(1-\frac{x+3}{4}-\frac{x-2}{6}=0\)
2) Giải các pt tích:
a) (x +4)(x - 1)= 0
b) (3x - 2)(4x - 7)= 0
c) (x + 5)(x\(^2\)+1)=0
d) x(x - 1)(x\(^2\) + 4)= 0
e) (3x + 2) (x + \(\frac{1}{2}\))= 0
f) (x + 2) (x - 3) (x\(^2\) + 7)= 0
giải pt
\(\dfrac{x-1}{x+1}-\dfrac{x^2+x-2}{x+1}=\dfrac{x+1}{x-1}-x-2\)
\(\dfrac{x+1}{x-1}-\dfrac{x-1}{x+1}=\dfrac{4}{x^2-1}\) giải pt
-Giải pt :
A. x(x+3)-(2x-1)(x+3)=0
B. 3x-5(x+2)=3(4-2x)
C. (4x-3)(5x-6)=(4x-3)(2x-3)
1) Giải pt bậc nhất 1 ẩn:
a) 1,2 - (x - 0,8)= -2(0,9+x)
b) 2,3x - 2( 0,7+2x)= 3,6 -1,7x
c) 5 - (x - 6)= 4(3 - 2x)
d) 3,6 - 0,5(2x+1)= x - 0,25(2 - 4x)
e) (x - 3) (x + 4) - 2(3x - 2)= (x - 4)\(^2\)
f
\(\left|x+1\right|+\left|3-x\right|=5\)
\(\left|x+1\right|=x^2+x\)
giải pt
giải pt
\(\dfrac{x-1}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}=\dfrac{5x-2}{4-x^2}\)
Câu1
Phương trình X- 1/4= 3/8+x/2 có tập nghiệm
A.1/3 B. 1/2 C. 1/4 D.5/4 câu2
Pt(3-x) (2x-3) =0 và pt (3x-1) (9-6x) có nghiệm chung
A.1/3 B.3,5 C.3 D. 1,5
Câu3
Pt (m-1)x+2=-3 là pt bậc nhất 1 ẩn khi
A.m=1 B. m khác 1 C. m thuộc R D.m khác 0