Giải Phương Trình sau :
Giải phương trình \(\dfrac{x-1}{x+1}-\dfrac{x-2}{x-3}+\dfrac{14}{x^2-2x-3}=0\)
Bài 1 : Giải phương trình :
a)3x – 7 = 8
b) 5 + 2x = 3 (x-5)
c) 3x - 4/2 = 4x + 1/3
giải các phương trình sau:
a) \(\dfrac{-\left(x^2+5\right)}{x^2-25}=\dfrac{3}{x+5}+\dfrac{x}{x-5}\)
giải các phương trình sau:
a)2x(x-2)+5(x-2)=0
b)3x−42−4x+133x−42−4x+13
c)2xx−1−xx+1=1
giải các phương trình sau:
a)2x(x-2)+5(x-2)=0
b)\(\dfrac{3x-4}{2}\)-\(\dfrac{4x+1}{3}\)
c)\(\dfrac{2x}{x-1}\)-\(\dfrac{x}{x+1}=1\)
Giải phương trình:
\(8\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^2+4\left(x^2+\dfrac{1}{x^2}\right)^2-4\left(x^2+\dfrac{1}{x^2}\right)\left(x+\dfrac{1}{x}\right)=\left(x+4\right)^2\)
Bài 1. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax + b = 0:
1. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)
c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3
e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2)
g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1)
2. a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
m) n)
Tìm giá trị của tham số để phương trình sau có nghiệm âm :
m(x+4) - 5(m-1) / x+1 = 2