⇔x4-9+6x3-18x=0
⇔ (x2)2 -(3)2 +6x(x2-3)=0
⇔ (x2-3).(x2+3)+ 6x.(x2-3)=0
⇔ (x2-3).(x2+6x+3)=0
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x^2-3=0\\x^2+6x+3=0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{3}\)
⇔x4-9+6x3-18x=0
⇔ (x2)2 -(3)2 +6x(x2-3)=0
⇔ (x2-3).(x2+3)+ 6x.(x2-3)=0
⇔ (x2-3).(x2+6x+3)=0
⇔\(\left[{}\begin{matrix}x^2-3=0\\x^2+6x+3=0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{3}\)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1. Phương trình bậc hai và hệ thức vi ét
a. -3² + 2x + 8=0
b. 5x² - 6x - 1=0
c. -3x² + 14x - 8=0
2. Nhẩm nghiệm của các phương trình bậc hai sau:
a) 5x² + 3x -2=0
b) -18x² + 7x +11=0
c) x² + 1001x + 1000 =0
d) -7x² - 8x + 15=0
e) 2x³ - 4x² - 6x =0
3. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:
a) u + v =14, uv=40
b) u + v = -7, uv=12
c) u + v = -5, uv = -24
giải các phương trình sau
a. \(2\sqrt{12x}-3\sqrt{3x}+4\sqrt{48x}=17\)
b. \(\sqrt{x^2-6x+9}=1\)
Giải phương trình: \(x^2+6x+1-\left(2x+1\right).\sqrt{x^2+2x+3}=0\)
Giải phương trình: \(x^2+6x+1-\left(2x+1\right)\sqrt{x^2+2x+3}=0\)
giải phương trình:
\(\sqrt{3x^2-18x+28}+\sqrt{4x^2-24x+45}=13-x^2+6x\)
Giải bất phương trình: \(\sqrt[4]{\left(x-2\right).\left(4-x\right)}+\sqrt[4]{x-2}+\sqrt[4]{4-x}+6x\sqrt{3x}\le x^3+30\)
Giải phương trình:
1. \(x^3-3x^2-9x+12=0\)
2. \(x^4-x^3+18x^2-3x+9=0\)
3. \(\left(x^2-3x+3\right)^2-3x^2+8x-6=0\)
4. \(\left(2x^2-5x+1\right)^2-10x^2+24x-4=0\)
5. \(\left(x-3\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x+6\right)-40x^2=0\)
Giải phương trình \(11x^2+18x+22=7\sqrt{x^4+4}\)
cho phương trình x^2-6x+m-2=0
a,giải phương trình khi m=2
b,tìm m để phương trình có nghiệm kép,tìm nghiệm đó