\(pt\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(3x+4\right)\left(3x^2+15x+8\right)\)
\(pt\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(3x+4\right)\left(3x^2+15x+8\right)\)
Giải các bất phương trình sau:
a) 2(3x + 1) - 4(5 - 2x) > 2(4x - 3) - 6
b) 9x2 - 3(10x - 1) < (3x - 5)2 - 21
c) \(\dfrac{x-1}{2}+\dfrac{x-2}{3}+\dfrac{x-3}{4}>\dfrac{x-4}{5}+\dfrac{x-5}{6}\)
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) |4x2 - 25| = 0
b) |x - 2| = 3
c) |x - 3| = 2x - 1
d) |x - 5| = |3x - 2|
Giải phương trình sau: 1/x+2+5/x-2=2x-12/x2-4
Giải phương trình:
\(\dfrac{2x+1}{x^2-5x+4}+\dfrac{5}{x-1}=\dfrac{2}{x-4}\)
Giải các phương trình sau:
d) (x-2)(x-1)(x+1)(x-2)-8=x(x3+1)-(5x+1)(x-4)
Giải phương trình sau
a, 8x-3=0
b, -5x+7=-3x-9
c, (x+3).(4x-10)=x(x-4)
e,\(\dfrac{1}{x-2}+4=\dfrac{x+3}{x-2}\)
1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2= 2y2+2013
2) Giải phương trình x3+2x2- 4x +\(\dfrac{8}{3}\)=0
Giải phương trình: (4x + 5)^2 - (5x +3)^2 = 0