\(-27x^2+257-1200=-\left(3\sqrt{2}x-\dfrac{256}{6\sqrt{3}}\right)^2-\dfrac{16016}{27}< 0\forall x\)
\(\Rightarrow\) phương trình vô nghiệm
\(-27x^2+257-1200=-\left(3\sqrt{2}x-\dfrac{256}{6\sqrt{3}}\right)^2-\dfrac{16016}{27}< 0\forall x\)
\(\Rightarrow\) phương trình vô nghiệm
1. giải phương trình tích:
a) \(\left(x+3\right)\left(x^2+2021\right)=0\)
\(\)2. giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
b) \(x\left(x-3\right)+3\left(x-3\right)=0\)
c) \(\left(x^2-9\right)+\left(x+3\right)\left(3-2x\right)=0\)
d) \(3x^2+3x=0\)
e) \(x^2-4x+4=4\)
Giải phương trình sau:
\(x⁴-2x² - 100x - 624 = 0 \)
Giải phương trình sau:
(x2 - 2) - (x - 2)(3x - 7) = 0
Bài 6: Giải các phương trình sau:
2) |
3) |
4) |
5) |
6) |
7) |
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14) x2 – 2x + 1 = 0
15) 1 + 3x + 3x2 + x3 = 0
Giải các phương trình bậc hai sau đây bằng cách đưa về dạng phương trình tích :
a) \(x^2-3x+2=0\)
b) \(-x^2+5x-6=0\)
c) \(4x^2-12x+5=0\)
d) \(2x^2+5x+3=0\)
Bài 6: Giải các phương trình sau:
1) |
2) |
3) |
4) |
5) |
6) |
7) |
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14) x2 – 2x + 1 = 0
15) 1 + 3x + 3x2 + x3 = 0
Giải các phương trình bậc hai sau bằng cách đưa về dạng phương trình tích:
1)giải phương trình
( x^2 - 2x +1 ) - 4 =0
Giải các phương trình sau đây bằng cách đưa về dạng phương trình tích :
a) \(\left(x-\sqrt{2}\right)+3\left(x^2-2\right)=0\)
b) \(x^2-5=\left(2x-\sqrt{5}\right)\left(x+\sqrt{5}\right)\)