tìm nghiệm nguyên tố của phương trình \(x^y+y^x+\left(x+y+1\right)^3=x^3+y^3+z+1\)
Câu 1: Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh: ab – a – b + 1 chia hết 48
Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn x > y > 0: x^3 + 7y = y^3 +7x
Câu 3: Giải phương trình : (8x – 4x^2 – 1)(x^2 + 2x + 1) = 4(x^2 + x + 1)
phân tích đa thức thành nhân tử
a,x^2+6xy+9y^2 4a^4-4a^2b^2+b^4 x^6+y^2-2x^3y
b,(x+y)^3-(x-y)^3 25x^4-10x^2y^2+y^4 -a^2-2a-1
c,27b^3-8a^3 x^3+9x^y+27xy^2+27y^3 16x^2-9(x+y)^2
Tính giá trị của các biểu thức sau
a/ M= a3+b3 +12ab biết a+b=4
b/ N= x3-y3-9xy biết x-y=3
c/ P= a3+b3 biết a+b=-5;ab=6
d/ Q= a3-b3 biết a-b=2;ab=1
giaỉ phương trình: x^2 -2x+3 -3/x-1/ = 0
Tính giá trị biểu thức:
a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 ; y = 4
b) 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 tại x = 6 ; y = -8
c) (a+b)3 + (a - b)3 - 6ab2 tại a = 1 ; b = 2018
9 Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 9xy^2-18x^2y ; b) 6x^2-2y ; c)7x(x-y)-14y(y-x)
d)7-x^2 ; e) 16+8x+x^2 ; f)1-27x^3
g) x^3-9x^2+27x-27 ; h) (x+2y)^2-16y^2 ; i) x^3-64y^3
9 Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 9xy^2-18x^2y ; b) 6x^2-2y ; c)7x(x-y)-14y(y-x)
d)7-x^2 ; e) 16+8x+x^2 ; f)1-27x^3
g) x^3-9x^2+27x-27 ; h) (x+2y)^2-16y^2 ; i) x^3-64y^3
tìm nghiệm nguyên của phương trình : x^3 + ( x+1) ^2 = y^3 + ( y+1)^2