Câu 1: Cho phương trình: x\(^2\) - 5x + m = 0 (m là tham số)
a) Giải phương trình trên khi m = 6
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x\(_1\), x\(_2\) thỏa mãn: \(\left|x_1-x_2\right|=3\)
Câu 2: Cho phương trình 2x\(^2\) - 6x + 3m + 2 = 0 ( với m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiêm x\(_1\), x\(_2\) thảo mãn: \(x^3_1+x^3_2=9\)
Giải các phương trình sau: 1) 4x - 9 = 0 2) - 2x + 50 = 0 3) 3x + 11 = 0
Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình
a) \(\sqrt{4x^2-4x+9}=3\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}3x-y=5\\2y-x=0\end{matrix}\right.\)
Câu 2:
a) Cho hai đường thẳng (d\(_1\)): y = 2x - 5 và (d\(_2\)): y = 4x - m (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d\(_1\)) và (d\(_2\)) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox
b) Rút gọn biểu thức: \(P=\left(\dfrac{\sqrt{x}}{3+\sqrt{x}}+\dfrac{2x}{9-x}\right):\left(\dfrac{\sqrt{x}-1}{x-3\sqrt{x}}-\dfrac{2}{\sqrt{x}}\right)\) với x > 0, x \(\ne\) 9, x \(\ne\) 25
Giải các ptr sau
a, 10x2 + 17x + 3 = 2(2x - 1) - 15
b, x2 + 7x - 3 = x(x - 1) - 1
c, 2x2 - 5x - 3 = (x + 1)(x - 1) + 3
d, 5x2 - x - 3 = 2x(x - 1) - 1 + x2
e, -6x2 + x - 3 = -3x(x - 1) - 11
f,-4x2 + x(x - 1) - 3 = x(x + 3) + 5
g, x2 - x - 3(2x + 3) = -x(x - 2) - 1
h, -x2 - 4x - 3(2x - 7) = -2x(x + 2) - 7
i, 8x2 - x - 3x(2x - 3) = -x(x - 2)
k, 3(2x + 3) = -x(x - 2) - 1
giải hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}2x^2+xy-y^2-5x+y+2=0\\x^3+y^2+x+y-4=0.\end{matrix}\right.\)
Giải pt : 2x4- x3- 2x2- x+ 2 =0
Giải pt \(x^2-2x+3\sqrt{x^2-2x+4}=0\)
Giải các phương trình sau: 1) 4x - 9 = 0 2) - 2x + 50 = 03) 3x + 11 = 0
Cho phương trình x2-2x-3m2=0, với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m=1.
b)tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 khác 0 và thỏa điều kiện \(\frac{x_1}{x_2}-\frac{x_2}{x_1}=\frac{8}{3}\)