Giải các hệ phương trình sau :
a, \(\begin{cases}x^2+4y^2=8\\x+2y=4\end{cases}\)
b, \(\begin{cases}x^2-xy=24\\2x-3y=1\end{cases}\)
c, \(\begin{cases}y+x^2=4x\\2x+y-5=0\end{cases}\)
d, \(\begin{cases}2x+3y=5\\3x^2-y^2+2y=4\end{cases}\)
e, \(\begin{cases}2x-y=5\\x^2+xy+y^2=7\end{cases}\)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(x^2+2y^2-2xy+3x-3y+2=0\)
2. Tìm tất cả các số nguyên x,y thõa mãn phương trình
\(xy^3+y^2+4xy=6\)
3.Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
\(x^2+\left(x+y\right)^2=\left(x+9\right)^2\)
giải hệ phương trình :
x^2 + y^2 = 5
x^4 + y^4 - x^2y^2 = 13
cho hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2+xy-y^2=0\\x^2-xy-y^2+3x+7y+3=0\end{matrix}\right.\).Có bao nhiêu cặp nghiệm x,y sao cho x,y đều là các số nguyên?
các bn giải giúp mk vs ạ
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x-3}+\frac{1}{y-4}=1\\\frac{x+1}{x-3}+\frac{y-2}{y-4}=5\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình
Giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}3y=\dfrac{y^2+2}{x^2}\\3x=\dfrac{x^2+2}{y^2}\end{matrix}\right.\)
cho hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2+xy-y^2=0\\x^2-xy-y^2 +3x+7y+3=0\end{matrix}\right.\) có bao nhiêu cặp nghiệm (x,y) sao cho x,y đều là số nguyên
Tìm m để phương trình x^3-(3m+3)x^2+2(m^2+4m+1)x-4m^2-4m=0 có 3 nghiệm phân biệt x;y;z sao cho x^2+y^2+z^2=12
tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm ( x,y,z )mà hàm số F ( x,y )= x2 + y2 đạt GTNN , khi đó tính nghiệm ( x0 , y0 , z0 ) của hệ phương trình
x + 2y - 3z =0
x - 2y - 3z = 0
x -6y - 3z = m + 16