Giải bất phương trình :
a) \(\frac{x}{3}\left(\frac{16x}{3}-4\right)-\left(\frac{5x}{3}-1\right)^2\ge0\)
b) \(\left(3x^2-2\right)+6\left(2x+1\right)>3x\left(x+4\right)\)
Giải phương trình:
a,\(\frac{1}{a+b-x}=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{x}\)(x là ẩn số)
b,\(\frac{\left(b-c\right)\left(1+a\right)^2}{x+a^2}+\frac{\left(c-a\right)\left(1+c\right)^2}{x+b^2}+\frac{\left(a-b\right)\left(1+c\right)^2}{x+c^2}=0\)
Giúp hộ!!!
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax + b = 0:
\(a,\frac{x-23}{24}+\frac{x-23}{25}=\frac{x-23}{26}+\frac{x-23}{27}\)
\(b,\left(\frac{x+2}{98}+1\right)+\left(\frac{x+3}{97}+1\right)=\left(\frac{x+4}{96}+1\right)+\left(\frac{x+5}{95}+1\right)\)
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax + b = 0:
\(a,\frac{\left(2x+1\right)^2}{5}-\frac{\left(x-1\right)^2}{3}=\frac{7x^2-14x-5}{15}\)
\(b,\frac{x+1}{3}+\frac{3\left(2x+1\right)}{4}=\frac{2x+3\left(x+1\right)}{6}+\frac{7+12x}{12}\)
Giải các bất phương trình:
\(a,\left(x+1\right)\left(2x-3\right)< 0\)
\(b,\frac{x+5}{6}+\frac{x-1}{3}\le\frac{x+3}{2}-1\)
Cho \(\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}\ne0\)
Tính \(\frac{\left(x^2+y^2+z^2\right)\left(a^2+b^2+c^2\right)}{\left(ax^2+by^2+cz^2\right)}\)
Giải các bất phương trình sau :
a) \(15-2x\left(1-x\right)< 2x^2-4x+5\)
b) \(x^2-\frac{x\left(3x+2\right)}{3}< \frac{x-6}{3}\)
c) \(1+\frac{x+4}{3}< x-\frac{x-3}{2}\)
d) \(\left(\frac{2x+1}{2}\right)^2+\frac{3x\left(1-x\right)}{3}-\frac{5x}{4}\le1\)
Câu 1: Giải phương trình:
a) \(\frac{1}{a+b-x}=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{x}\) (x là ẩn số)
b) \(\frac{\left(b-x\right)\left(1+a\right)^2}{x+a^2}+\frac{\left(c-a\right)\left(1+b\right)^2}{x+b^2}+\frac{\left(a-b\right)\left(1+c\right)^2}{x+c^2}=0\)
(a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau)
Giải phương trình:
\(\frac{\left(b-c\right)\left(1+a\right)^2}{x+a^2}+\frac{\left(c-a\right)\left(1+b\right)^2}{x+b^2}+\frac{\left(a-b\right)\left(1+c\right)^2}{x+c^2}=0\)
(a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau)