Làm quen với tin học và máy tính điện tử

ĐỖ CHÍ DŨNG
8 tháng 10 2019 lúc 21:28

Game là trò chơi

=> Trò chơi là một hoạt động thường dùng để giải trí và đôi khi cũng được sử dụng như một công cụ giáo dục. Nhiều trò chơi đã phát triển thành những môn thể thao và được tổ chức với quy mô lớn như các Đại hội thể thao. Những đặc điểm của trò chơi là: vui, độc lập, may rủi, không sinh lợi, có luật chơi.

Bình luận (0)
Lê Thư Mi
8 tháng 10 2019 lúc 21:29
Danh từ

Trò chơi

( số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu

Olympic Games

Thế vận hội, Đại hội thể thao thế giới, Đại hội thể thao Olympich

Ván (bài, cờ...)

to win four games in the first set

thắng bốn ván trong trận đầu

Trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé

to have a game with somebody

trêu chọc, chế nhạo ai

to make game of somebody

đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai

none of your games!

đừng có giở trò láu cá của anh ra!

Ý đồ, mưu đồ

to play someone's game

vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta

to spoil someone's game

làm hỏng mưu đồ của ai

Thú săn; thịt thú săn

big game

thú săn lớn (hổ, sư tử, voi... chẳng hạn)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm

Con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi

fair game

vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng

forbidden game

vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công

Bầy (thiên nga)

to beat sb at his own game

đánh bại sở trường của ai

a game that two can play, two can play at that game

trò bịp bợm có thể bị chính nạn nhân giáng trả

to play a waiting game

cố tình trì hoãn để đợi cơ hội thuận lợi hơn

Nội động từ

Mạo hiểm, liều lỉnh

Tính từ

Như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ

a game little fellow

một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ

to die game

chết anh dũng

Có nghị lực

to be game for anything

có nghị lực làm bất cứ cái gì

Bị bại liệt (chân, tay); què, thọt

Cấu trúc từ

to be off one's game

(thể dục,thể thao) không sung sức

to be on the game

bị dính líu vào những việc nhục nhã

to play a cat-and-mouse game with sb

chơi trò mèo vờn chuột với ai, lập lờ đánh lận con đen với ai

to give the game away

làm lộ bí mật

a mug's game

việc làm ngu xuẩn

the luck of the game

vận may rủi (ngược lại với tài trí)

to fly at higher games

có những tham vọng cao hơn

to have the game in one's hand

nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu

to play the game

chơi đúng luật lệ, hành động ngay thẳng

the game is yours

anh thắng cuộc

the game is not worth the candle

việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi

the game is up

việc làm đã thất bại

Hình Thái Từ Ved : Gamed Ving: Gaming
Bình luận (0)
✿✿❑ĐạT̐®ŋɢย❐✿✿
8 tháng 10 2019 lúc 21:33

Game là hình thức một trò chơi để giải trí.

Khi đăng câu hỏi này trên box Tin, ta có thể hiểu GAME với một nghĩa khác là một phần mềm hoặc ứng dụng giúp ta tăng khả năng hoạt động, đánh bàn phím hay tập luyện đánh máy bằng mười ngón, lập trình trên các phần mềm, tính toán qua hình thức chương trình ,....

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Lê Thị Thảo Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Kim Anh
Xem chi tiết
VŨ THỊ HIỀN
Xem chi tiết
Kaito Kid
Xem chi tiết
Xem chi tiết
o O o Tiểu Thư Dễ Thương...
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hồng Anh
Xem chi tiết