Fe + Cl2 ➝ FeCl3 phản ứng oxi hóa khử
Ca(OH)2 +Na2CO3 ➝ CaCO3 + 2NaOH phản ứng trao đổi
Zn + H2SO4 ➝ ZnSO4 +H2 phản ứng thế
Cu + AgNO3 ➝ CuNO3 +Ag phản ứng thế
Fe + Cl2 ➝ FeCl3 phản ứng oxi hóa khử
Ca(OH)2 +Na2CO3 ➝ CaCO3 + 2NaOH phản ứng trao đổi
Zn + H2SO4 ➝ ZnSO4 +H2 phản ứng thế
Cu + AgNO3 ➝ CuNO3 +Ag phản ứng thế
Fe + cl2➝Fecl3
Đó là phản ứng gì
Cho biết các phản ứng dưới đây là phản ứng gì :
CaO + H2O➞ Cu(OH)2
Cu(OH)2 ➝ CuO + H2O
KClO3 ➝ KCl + O2
AgNO3 + HCl ➝ AgCl + HNO3
hòa tan hoàn toàn 1,6 gam dung dịch x gồm cu cus cu2s và s bằng dung dịch hno3 dư sau phản ứng thu được dung dịch Y ( các nguyên tố trong hỗn hợp X bị oxi hóa lên mức cao nhất ) và 3,36 lít khí NO2 . thêm dung dịch Ba(OH)2 dư và dung dịch Y thu được m gam kết tủa . giá trị của m là
giúp với
Cho phản ứng : Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+:
A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron,
C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.
Lấy 3 thí dụ phản ứng phân hủy là loại phản ứng oxi hoá - khử và ba thí dụ phản ứng phân hủy không là loại phản ứng oxi hoá - khử.
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử ? Giải thích.
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) СаСОз + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) С + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 —> СаСОз + H2O
e) Ca + 2H2) → Ca(OH)2 + H2
g) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
Lấy ba thí dụ phản ứng hoá hợp thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử và ba thí dụ phản ứng hoá hợp không là loại phản ứng oxi hoá - khử.
dùng quỳ tím nhận biết các dung dịch sau :
a,Na2CO3; NaOH; NaCl ; Ba(OH)2
b, H2SO4; NaOH ; BaCl2; (NH4)2SO4
c Na2So4 ; Na2Co3; NaCl; H2SO4; BaCl2;NaOH
Có thể điều chế MgCl2 bằng các pư sau, hãy viết pthh và cho biết pư nào là pứ oxi hóa khử? Giải thích
- Phản ứng hóa hợp
- Phản ứng thế
- Phản ứng trao đổi