Ex1.dịch các câu sau sang tiếng anh.
1.tôi đã nhận được bức thư của bạn hôm qua.
2. chúng tôi đã dọn nhà tới đây 1 năm trước.
3.hôm qua tôi đã gặp họ và chúng tôi đã nói chuyện vui vẻ với nhau.
4.tôi đã gặp cô giáo cũ của tôi 2 tháng trước rồi.
5.họ sẽ rời đi khỏi washington rồi dọn tới nơi mới ở newyork vào ngày mai và sẽ sinh sống ở đó lâu dài.
Ex2.viết các câu sau thành câu hoàn chỉnh.
1. they/make a cake/yesterday/.
2.we/leave/here/and/move/to Hue/in this sumer/.
3.I/go/restaurant/then/book shop/buy/books/finally/hospital/visit/my friend/.
4.which club/you/particiption/this summer./?
5.what/he/visit/this tet holiday/?/-He/Ha long bay/holiday/.
Ex2.viết các câu sau thành câu hoàn chỉnh.
1. they/make a cake/yesterday/.
=> They made a cake yesterday
2.we/leave/here/and/move/to Hue/in this sumer/.
=> We left here and moved to Hue in the summer
3.I/go/restaurant/then/book shop/buy/books/finally/hospital/visit/my friend/.
=> I went to the restaurent, then , I went to the book shop to bought some books and finally , I went to the hospital to visited my friend
4.which club/you/particiption/this summer./?
=> Which club did you particiption in this summer ?
5.what/he/visit/this tet holiday/?/-He/Ha long bay/holiday/.
=> What did he visit on this Tet holiday ? - He went to Ha Long Bay for holiday .
#Yiin
Ex2.viết các câu sau thành câu hoàn chỉnh.
1. they/make a cake/yesterday/.
they made a cake yesterday
2.we/leave/here/and/move/to Hue/in this sumer/.
we will leave here and move to Hue in this summer
3.I/go/restaurant/then/book
I went to the restaurant then I read book
shop/buy/books/finally/hospital/visit/my friend/.
I went to the shop to buy books, finally I went to the hospital to visit my friend
4.which club/you/particiption/this summer./?
which club will you participate this summer?
5.what/he/visit/this tet holiday/?/-He/Ha long bay/holiday/
where will he visit this tet holiday? - he will go to ha long bay on holiday.
Ex1.dịch các câu sau sang tiếng anh.
1.tôi đã nhận được bức thư của bạn hôm qua.
=> I was received your letter yesterday.
2. chúng tôi đã dọn nhà tới đây 1 năm trước.
=> We moved here a years ago
3.hôm qua tôi đã gặp họ và chúng tôi đã nói chuyện vui vẻ với nhau.
=> Yesterday , I saw them and we talked happily to each other
4.tôi đã gặp cô giáo cũ của tôi 2 tháng trước rồi.
=> I met my old teacher 2 months ago
5.họ sẽ rời đi khỏi washington rồi dọn tới nơi mới ở newyork vào ngày mai và sẽ sinh sống ở đó lâu dài.
=> They will leave Washington, then move to New York tomorrow and they will live for a long time
#Yiin