a)PbO+H2→Pb+H2O
b)nPbO=22,3\223=0,1mol
nH2=nPbO=0,1mol
VH2=0,1×22,4=2,24l
c)nPb=nPbO=0,1mol
2Pb+O2→2PbO
nO2=0,12=0,05mol
Vkk=0,05×5×22,4=5,6l
a)PbO+H2→Pb+H2O
b)nPbO=22,3\223=0,1mol
nH2=nPbO=0,1mol
VH2=0,1×22,4=2,24l
c)nPb=nPbO=0,1mol
2Pb+O2→2PbO
nO2=0,12=0,05mol
Vkk=0,05×5×22,4=5,6l
1: giải thích tại sao không dùng bếp than để sưởi trong phòng kín(viết phương trình phản ứng nếu có)
2:tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 12 kg than trong không khí oxi chiếm 1/5 thể tích
cho kim loại kẽm phản ứng vừa đủ với 120ml dung dịch hcl 1,5M thu được muối kẽm clorua (zncl2 ) và khí H2
a) viết PTHH
b) tính khối lượng kim loại zn cần dùng
cho em hỏi ạ
Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro để khử Fe2O3 và thu được 11,2g Fe và hơi nước
a/Viết PTHH của phản ứng xảy ra
b/Tính khối lượng sắt(III) oxit đã phản ứng
c/Tính thế tích khí hiđro đã dùng (ở dktc)
Đốt cháy 0,54g nhôm trong bình chứa 0,672 lít oxy ở đktc.
a) Cho biết chất nào dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
b) Tính Khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng ?
c) Nếu không đốt lượng nhôm trên trong bình oxy, mà đốt ngoài không khí thì thể tích không khí cần dùng là bao nhiêu ? biết rằng không khí có 20% oxy.
Đốt 4,6 g Na trong bình chứa 448ml O2 (đktc)
a) Sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng chất tạo thành?
Mọi người giúp mình với ạ :*
1. Nguyên tố x có hoá trị V với Oxi.Thành phần phần trăm về khối lượng oxi trong oxit của x lac 70,07% .Tìm nguyên tố x?Gọi tên Ct của oxit đó 2. 1 oxit kim loại có % khối lượng oxi là 47,06%, biết khối lượng mol của oxit là 102g.Hãy xđ CTHH 3. Cho 5,4g Al tác dụng với đ có chứa 29,2g HCl.tính: a, chất nào dư sau phản ứng . b, tính tể thích khí Hiddro sinh ra sau phản ứng ở đktc 4 Cần lấybao nhiêu ml đ NaOh 25%(D=1,28g/mol) để pha chế thành : a, 2l đ NaOH 0,5M b,200g dd NaOH 16% c, 181,82ml dd NaOH 15% (D=1,1g/mol) 5. Cho 5,4 g Al vào 500ml HCl 1,4M. tính nồng độ mol của ácc chất có trong dung dịch sau phản ứng( Coi thể thích dung dịch sao phản ứng không đổi)
Cho bột sắt (dư) vào 10 (ml) dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn A và dung dịch B
a) Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng
b) Đem dung dịch B tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Tính thể tích dung dich NaOH đã dùng
Bài 10. Cho dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa đủ với dung dịch FeCl2 10%. Đun nóng trong không khí cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính C% của dung dịch muối tạo thành sau phản ứng (Coi nước bay hơi không đáng kể).
Hòa tan hoàn toàn 6.5 gam kẽm trong dd axit clohiđric
a) viết phương trình phản ứng xẩy ra
b) tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
c) tính khối lượng axit clohiđric đã tham gia phản ứng