E+O2---->CO2+H2O
Ta có
n CO2=8,96/22,4=0,4(mol)
--->n C=0,4(mol)
n H2O=3,6/18=0,2(mol)
------>n H=0,4(mol)
n C:n H=0,4:0,4=1:1
CTĐG: CH
Do ME=26
--->(CH)n=26
-->n=2
CTPT:C2H2
Chúc bạn học tốt
E+O2---->CO2+H2O
Ta có
n CO2=8,96/22,4=0,4(mol)
--->n C=0,4(mol)
n H2O=3,6/18=0,2(mol)
------>n H=0,4(mol)
n C:n H=0,4:0,4=1:1
CTĐG: CH
Do ME=26
--->(CH)n=26
-->n=2
CTPT:C2H2
Chúc bạn học tốt
Hòa tan 4,52g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong phân nhóm chính IIA bằng dung dịch HCl 0,5M.Sau phản ứng thu được dung dịch C và 1,12 lít khí CO2(đktc).Toàn bộ lượng khí CO2 thu được ở trên được hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dun dịch Ba(OH)2 để:
a>Thu được lượng kết tủa lớn nhất
b>Thu được 2,97g kết tủa
c>Nếu CMBa(OH)2CMBa(OH)2=0,2M.Tính khối lượng kết tủa thu được và nồng độ mol các chất sau
A, B là 2 kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 4,4 gam một hỗn hợp gồm A và B tác dụng với HCl 1M (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Viết các phương trình phản ứng và xác định tên hai kim loại trên. b)Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Hòa tan hoàn toàn 7,7 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và V lít khí N2. Cho dung dịch NaOH ( dư) vào X và đun nóng, tạo thành 2,9 gam kết tủa và 0,28 lít khí mùi khai thoát ra. Các thể tích được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu và giá trị của V là
Cho dung dịch chứa 14,42 gam muối NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch XNO3 (X la kim loại hóa trị không đổi) thu được 26,3032 gam kết tủa và dung dịch Y.
a) Xác định nguyên tử khối trung bình của X? Cho Na = 23; Br = 80.
b)Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, có số khối hơn kém nhau hai đơn vị, trong đó có một đồng vị chiếm 44% số nguyên tử. Cho nguyên tử khối trùng với số khối. Xác định số khối của 2 đồng vị trên.
Hợp chất M2X tổng số hạt e p n trong M2X là 30 trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện biết CHe mức năng lượng cao nhất của X là 2p4 số khối của nguyên tử X lớn hơn nguyên tử M là 15 Xác định X và M
Xác định tên nguyên tố:
a) nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđrô là RH3. Oxit cao nhất của R chứa %R = 43,66%.
b) R thuột nhóm VII A, hợp chất của hiđrô của R có % H = 39/50 %.
C) R thuột nhóm VII A. Ct oxit cao nhất của R có % R= 38,79%.
d) oxit cao nhất của R có dạng R2O5, hợp chất của nó với hiđrô chứa %H= 17,65%.
e) cho 4,76g muối KX tá dụng với dung dịch AgNO3 thu được ⬇ có khối lượng 7,52g.
f) cho 13g kim loại R (hóa trị 2) tác dụng với dd HCL thu được 4,48 g H2 (đktc).
g) hòa tan 1,38g khim loại R (nhóm I A) vào nước. Để trung hòa dd thu được cần 60ml dd HCL 1M.
h) hợp chất với hiđrô có dạng RH3, oxit cao nhất của R có %R= 25,92%.