đốt cái gì mới cần oxi chứ nếu ko có gì thì cháy ống thí nghiệm à
đốt cái gì mới cần oxi chứ nếu ko có gì thì cháy ống thí nghiệm à
đốt 9,2(g)Na trong bình chứa 4480(ml)O2 (đktc)
a sau P/ư chất nào còn dư?dư bao nhiêu gam?
b tính khối lượng chất tạo thành .gọi tênh chất đó.hợp chất thuộc loại nào? có CTHH axit hay bazo tương ứng như thế nào?
Đốt cháy 6, 2 g photpho trong một bình có chứa 6, 72 lít khí O2 (ởđktc).a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.b) Sau phản ứng photpho hay oxi dư?Số mol chất dư là bao nhiêu?c) Tính khối lượng hợp chất tạo thành
a. Đun nóng hoàn toàn 18,96 gam KMnO4 thu đc bao nhiêu lít khí oxi ở đktc?
b. Đốt cháy 5,4g nhôm trong lượng khí oxi thu đc ở trên.
- Nhôm hay khí oxi, chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
- Tính khối lượng nhôm oxit thu đc.
đốt cháy 7,44g photpho trong bình chứa 6,16 lit khí oxi (đktc) tạo thành Điphotpho pentaoxit
a) sau phản ứng chất nào dư và số mol dư bao nhiêu?
b) tính khối lượng chất tạo thành
cho 8,6(g) hỗn hợp Ca và CaO vào nước dư, thu được 1,68(l) H2 (đktc)
a Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
b Làm thế nào để nhận biết dung duchj sau phản ứng là axit hay bazo
Đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh trong bình chứa 9,6 g khí oxi .
a) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
b) Tính thể tích khí lưu huỳnh đi oxit SO2 tạo thành ở đktc.
Đốt cháy 4,8 g cacbon trong bình chứa 44,8 lit khí oxi .
c) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
d) Tính thể tích khí cacbon đi oxit CO2 tạo thành ở đktc.
: Đốt cháy 12,4g phôtpho trong bình chứa 6,72 lit khí oxi ( đktc)
a) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
b) Tính khối lướng phopho penta oxit (P2O5 ) sinh ra sau phản ứng?
Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)
A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.
Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:
A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.
C.Oxi không có mùi và vị.
D.Oxi cần thiết cho sựsống.
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2⎯⎯→CO. Phản ứngtrênlà:
A. Phản ứnghóa học. B. Phản ứng tỏanhiệt. C. Phản ứng oxi hóa–khử. D. Cả A, B, C đềuđúng.
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
A.Sự gỉ của các vật dụng bằngsắt.
B.Sự cháy của than, củi, bếpga.
C.Sự quang hợp của câyxanh.
D.Sự hô hấp của độngvật.
Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2-có:
A.Bán kính ion nhỏ hơn và ít electronhơn.
B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electronhơn.
C.Bán kính ion lớn hơn và nhiều electronhơn.
D.Bán kinh ion lớn hơn và ít electronhơn.
Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:
A.H2SO3. B. H2SO4. C.H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhấttừ:
A. KMnO4. B.KClO3. C.NaNO3. D. H2O2.
2 : Đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh trong bình chứa 9,6 g khí oxi .
a) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
b) Tính thể tích khí lưu huỳnh đi oxit SO2 tạo thành ở đktc.
Bài 3 : Đốt cháy 4,8 g cacbon trong bình chứa 44,8 lit khí oxi .
c) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
d) Tính thể tích khí cacbon đi oxit CO2 tạo thành ở đktc.
Bài 4: Đốt cháy 12,4g phôtpho trong bình chứa 6,72 lit khí oxi ( đktc)
a) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
b) Tính khối lướng phopho penta oxit (P2O5 ) sinh ra sau phản ứng?