1, hãy kể tên các hành tinh trong hệ mặt trời ? trái đất ở vị trí thứ mấy trong thứ tự xa gần mặt trời ?
2, hãy vẽ một hình tròn tưởng trưng cho trái đất và trên đó ghi : Cực bắc; cực nam; đường xích đạo; nửa cầu bắc; nửa cầu nam
3, muốn xác định phương hướng trên bản đò ta phải làm như thế nào ?
4, tại sao có hiện tượng ngày đêm liên tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên trái đất
được câu nào thì đụp câu ấy không biết thì thôi !!!
Câu 10: Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Băng. B. Nước mặt. C. Nước ngầm. D. Nước khác. Câu 11: Cửa sông là nơi dòng sông chính A. Xuất phát chảy ra biển. B. Tiếp nhận các sông nhánh. C. Dổ ra biển hoặc các hồ. D. Phân nước cho sông phụ. Câu 12: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây? A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu. B. Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú. C. Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao. D. Nguồn cung cấp nước đa dạng, chảy trực tiếp ra đại dương. Câu 13: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do A. Động đất. B. Bão. C. Dòng biển. D. Gió thổi. Câu 14: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng. C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. Câu 15: Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn. Câu 16: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. Tăng B. Không đổi. C. Giảm. D. Biến động. Câu 17: Nhiệt độ không khí cao ở khu vực nào sau đây? A. Cực Bắc. B. Cực Nam. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 18: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Tín phong. C. Gió mùa. D. Đông cực. Câu 19: Khí hậu là hiện tượng khí tượng A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. C. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Câu 20: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra A. Trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
1 Hãy vẽ 1 hình tròn tượng trưng cho trái đất và ghi trên đó : cực Bắc , cực Nam , đường xích đạo nửa cầu Bắc , nửa cầu Nam ?
2 Kể tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời ? Trái đât nằm vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời ?
3 Cho biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ ? Kể tên các tỉ lệ bản đồ ? Hãy tính tỉ lệ bản đồ sau ; khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km . Trên bản đồ Việt Nam , khoảng cách giữa hai thành phố đó đo là 15 cm . Vậy tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
4 Thế nào là kinh tuyến gốc , vĩ tuyến gốc , kinh tuyến Đông ,kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Bắc , vĩ tuyến Nam?
Đây là đề kiểm tra 1 tiết trường mình, trả lời hộ mình mình tick cho!!!(cô cho về nhà làm)
Câu 1:Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng nào? Thời gian quay một vòng đó là bao nhiêu? Hệ quả của tự quay quanh trục?
Câu 2: Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo hướng nào? Thời gian để Trái Đất quay một vòng là? Vào những ngày nào trong năm 2 nửa cầu Bắc và Nam đều nhận được lượng ánh sáng Mặt Trời như nhau?
Câu 3: Vào ngày 22/6 ánh sáng Mặt Trời chiếu vuông góc tại đâu trên bề mặt Trái Đất? Thời gian ngày đêm ở thời điểm này ở 2 nửa cầu Bắc-Nam như thế nào? Tại thời điểm này TP.HN là đầu mùa đông thì ở Úc là mùa gì?
5 Trên bề mặt trái đất được chia ra mấy khu vực giờ ?Việt Nam là khu vực giờ thứ mấy ? Hiện tại Việt Nam là mấy giờ ? Em hãy tính giờ gốc tại thời điểm này ? câu cuối các bạn hướng dẫn mình làm nha
6 Trình bày sự chuyển động trái đất quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất ?
7 Vì sao có hiện tượng ngày và đêm ở khắp mọi nơi trên trái đất
Các bạn ơi giúp mình bài kiểm tra 45' trong kì I nhé
Câu 1: Quan sát tranh hệ mặt trời trong SGK và cho biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
Câu 2:Nêu hình dạng kích thuiwcs của Trái Đất
Câu 3:Thế nào là đường kinh tuyến , vĩ tuyến ; đặc điểm của các đườn kinh tuyến , vĩ tuyến
Câu 4:Kinh tuyến gốc , vĩ tuyến gốc đánh số bao nhiêu độ; thế nào là vĩ tuyến bắc, vĩ tuyến NAm , kinh tuyến đông , kinh tuyến tây
Câu 5: Bản đồ là gì, bản đồ cho ta biết những gì?
Câu 6 :Tỉ lệ bản đồ là gì, tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì; có mấy dạng biểu hiện của tỉ lệ bản đồ
Câu 7 : THế nào là kinh độ , vĩ độ , tọa độ địa lý
Câu 8: Nêu các cách biểu hiện địa hình trên bản đồ? Nhắc lại các loại kí hiệu bản đồ
Mong các bạn giải hộ mình để mình vượt qua bài kiểm tra này ^_^
Câu 7: Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
giúp mình với các bn
Câu 27: Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?
Câu 11: Điền các hướng số (1) (2) (4) theo thứ tự:
A. Đông Bắc ; Đông Nam ; Nam
B. Đông Bắc ; Đông ; Nam
C. Đông ; Nam ; Đông Nam
D. Đông ; Đông Bắc ; Đông Nam
Câu 12: Bản đồ sau thể hiện nội dung gì?
A. Các điều kiện tự nhiên của châu Á
B. Các phân vùng khí hậu của châu Á
C. Các đới cảnh quan của châu Á
D. Vùng phân bố dân cư của châu Á
Câu 13: Tỉ lệ bản đồ là gì?
A. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ
B. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ
C. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu
D. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu
Câu 14: Tỉ lệ của bản đồ được thể hiện ở mấy dạng?
A. 1 dạng B. 2 dạng C. 3 dạng D. 4 dạng
Câu 15: Tỉ lệ 1: 500 000 có nghĩa là gì?
A. 1 cm trên bản đồ bằng 500 cm ngoài thực tế
B. 1 cm trên bản đồ bằng 5000 cm ngoài thực tế
C. 1 cm trên bản đồ bằng 50 km ngoài thực tế
D. 1 cm trên bản đồ bằng 5 km ngoài thực tế
Câu 16: Một bản đồ có tỉ lệ 1:6 000 000. Khoảng cách từ điểm M đến điểm N đo được trên bản đồ là 5cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm M đến điểm N là bao nhiêu?
A. 300km
B. 30km
C. 3km
D. 0,3km
Câu 17: Bản đồ du lịch có tỉ lệ 1:500 000. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội vào Đà Nẵng là 750km. Vậy khoảng cách từ Hà Nội đến Đà Nẵng đo được trên bản đồ là bao nhiêu?
A. 15km
B. 150km
C. 1500km
D. 1,5km
Câu 18: Một bản đồ có tỉ lệ 1:30 000. Khoảng cách từ điểm O đến điểm P đo được trên bản đồ là 24cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm O đến điểm P là bao nhiêu?
A. 720cm
B. 7200cm
C. 72000cm
D. 720 000cm
Câu 19: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 900 000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được trên bản đồ là 15cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?
A. 13,5km
B. 135km
C. 1350km
D. 0,135km
Câu 20: Một địa điểm có khoảng cách thực tế là 68km, bản đồ có tỉ lệ 1:34000, khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu?
A. 0,2cm
B. 20cm
C. 200cm
D. 2000cm