Câu 27: Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?
Quy ước kinh, vĩ tuyến gốc?
Các nhà hàng hải sử dụng bản đồ có đường kinh, vĩ tuyến là:
A. Đường cong
B. Đường thẳng
C. A, B đúng
D. A, B sai
Giups mình với các bn ơi, cảm ơn các bn ^_^
Múi giờ gốc đi qua kinh tuyến nào
A. Kinh tuyến 0 độ B. Kinh tuyến 90 độ
C. Kinh tuyến 180 độ D. Kinh tuyến 270 độ
II: Tự luận:
Câu 1: Nêu khái niệm về kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc.
Câu 2: Đường đồng mức là gì? Ý nghĩa.
Các bạn ơi giúp mình bài kiểm tra 45' trong kì I nhé
Câu 1: Quan sát tranh hệ mặt trời trong SGK và cho biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
Câu 2:Nêu hình dạng kích thuiwcs của Trái Đất
Câu 3:Thế nào là đường kinh tuyến , vĩ tuyến ; đặc điểm của các đườn kinh tuyến , vĩ tuyến
Câu 4:Kinh tuyến gốc , vĩ tuyến gốc đánh số bao nhiêu độ; thế nào là vĩ tuyến bắc, vĩ tuyến NAm , kinh tuyến đông , kinh tuyến tây
Câu 5: Bản đồ là gì, bản đồ cho ta biết những gì?
Câu 6 :Tỉ lệ bản đồ là gì, tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì; có mấy dạng biểu hiện của tỉ lệ bản đồ
Câu 7 : THế nào là kinh độ , vĩ độ , tọa độ địa lý
Câu 8: Nêu các cách biểu hiện địa hình trên bản đồ? Nhắc lại các loại kí hiệu bản đồ
Mong các bạn giải hộ mình để mình vượt qua bài kiểm tra này ^_^
1 Hãy vẽ 1 hình tròn tượng trưng cho trái đất và ghi trên đó : cực Bắc , cực Nam , đường xích đạo nửa cầu Bắc , nửa cầu Nam ?
2 Kể tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời ? Trái đât nằm vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời ?
3 Cho biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ ? Kể tên các tỉ lệ bản đồ ? Hãy tính tỉ lệ bản đồ sau ; khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km . Trên bản đồ Việt Nam , khoảng cách giữa hai thành phố đó đo là 15 cm . Vậy tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
4 Thế nào là kinh tuyến gốc , vĩ tuyến gốc , kinh tuyến Đông ,kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Bắc , vĩ tuyến Nam?
Câu 11: Điền các hướng số (1) (2) (4) theo thứ tự:
A. Đông Bắc ; Đông Nam ; Nam
B. Đông Bắc ; Đông ; Nam
C. Đông ; Nam ; Đông Nam
D. Đông ; Đông Bắc ; Đông Nam
Câu 12: Bản đồ sau thể hiện nội dung gì?
A. Các điều kiện tự nhiên của châu Á
B. Các phân vùng khí hậu của châu Á
C. Các đới cảnh quan của châu Á
D. Vùng phân bố dân cư của châu Á
Câu 13: Tỉ lệ bản đồ là gì?
A. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ
B. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ
C. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu
D. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu
Câu 14: Tỉ lệ của bản đồ được thể hiện ở mấy dạng?
A. 1 dạng B. 2 dạng C. 3 dạng D. 4 dạng
Câu 15: Tỉ lệ 1: 500 000 có nghĩa là gì?
A. 1 cm trên bản đồ bằng 500 cm ngoài thực tế
B. 1 cm trên bản đồ bằng 5000 cm ngoài thực tế
C. 1 cm trên bản đồ bằng 50 km ngoài thực tế
D. 1 cm trên bản đồ bằng 5 km ngoài thực tế
Câu 16: Một bản đồ có tỉ lệ 1:6 000 000. Khoảng cách từ điểm M đến điểm N đo được trên bản đồ là 5cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm M đến điểm N là bao nhiêu?
A. 300km
B. 30km
C. 3km
D. 0,3km
Câu 17: Bản đồ du lịch có tỉ lệ 1:500 000. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội vào Đà Nẵng là 750km. Vậy khoảng cách từ Hà Nội đến Đà Nẵng đo được trên bản đồ là bao nhiêu?
A. 15km
B. 150km
C. 1500km
D. 1,5km
Câu 18: Một bản đồ có tỉ lệ 1:30 000. Khoảng cách từ điểm O đến điểm P đo được trên bản đồ là 24cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm O đến điểm P là bao nhiêu?
A. 720cm
B. 7200cm
C. 72000cm
D. 720 000cm
Câu 19: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 900 000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được trên bản đồ là 15cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?
A. 13,5km
B. 135km
C. 1350km
D. 0,135km
Câu 20: Một địa điểm có khoảng cách thực tế là 68km, bản đồ có tỉ lệ 1:34000, khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu?
A. 0,2cm
B. 20cm
C. 200cm
D. 2000cm
- Thế nào là kinh tuyến(KT), vĩ tuyến(VT)?