Dịch sang tiếng anh
1 Tôi thấy tập thể dục buổi sáng thì rất tốt cho sức khỏe
2 Tôi thích đi xe đạp hơn là đi bộ
3 Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi cắm trại
4 Cậu ấy rửa mặt ít vì vậy cậu ấy bị mụn
5 Cô ấy bị rám nắng bởi vì cô ấy không đội mũ che nắng khi đi ra ngoài
6 Bố tôi đã từng hút thuốc nhưng bây giờ thì không
7 Mặc dù sự ốm đau của cô ấy , cô ấy vẫn đi học
8 Đã mất một giờ đồng hồ để tôi làm bài tập về nhà ngày hôm qua
9 Chị gái của tôi dành 30 phút để tập thể dục mỗi ngày
10 Chúng ta không nên xem ti vi nhiều vì chúng ta sẽ bị bệnh béo phì và mắt chúng ta sẽ bị khô
11 Nếu trời không mưa , chúng tôi sẽ đi chơi
12 Tôi sẽ không được điểm tốt trừ khi tôi học bài chăm chỉ
13 Bạn nên ngủ nhiều hơn và ăn ít đồ ăn vặt
14 Nếu bạn bị đau răng bạn nên gặp nha sĩ
15 Tôi cần uống một ít thuốc để ngăn bệnh đau họng
16 Chúng tôi chưa từng xem phim khoa học viễn tưởng trước đây
17 Đây là lần đầu tiên tôi chơi tennis
18 Lần cuối cùng tôi ăn đồ ăn vặt là tuần trước
19 Bạn thích ăn ở nhà hay ăn ở nhà hàng
20 Nếu bạn tập thể dục đều đặn , bạn sẽ giữ được dáng , giữ được sức khỏe và cảm thấy sảng khoái hơn vào mỗi buổi sáng
Dịch sang tiếng anh
1 Tôi thấy tập thể dục buổi sáng thì rất tốt cho sức khỏe
I think exercise in the morning is very good for health
2 Tôi thích đi xe đạp hơn là đi bộ
I prefer riding a bike to walking
3 Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi cắm trại
Although it rained, we still went camping
4 Cậu ấy rửa mặt ít vì vậy cậu ấy bị mụn
He washed his face a little so he got acne
5 Cô ấy bị rám nắng bởi vì cô ấy không đội mũ che nắng khi đi ra ngoài
She is tanned because she does not wear a hat sunshade when she goes out
6 Bố tôi đã từng hút thuốc nhưng bây giờ thì không
My father used to smoke but now he does not
7 Mặc dù sự ốm đau của cô ấy , cô ấy vẫn đi học
Despite her illness, she still goes to school
8 Đã mất một giờ đồng hồ để tôi làm bài tập về nhà ngày hôm qua
It took an hour for me to do my homework yesterday
9 Chị gái của tôi dành 30 phút để tập thể dục mỗi ngày
My sister takes 30 minutes to do exercise every day
10 Chúng ta không nên xem ti vi nhiều vì chúng ta sẽ bị bệnh béo phì và mắt chúng ta sẽ bị khô
We should not watch TV much because we will be obese and our eyes will dry
11 Nếu trời không mưa , chúng tôi sẽ đi chơi
If it does not rain, we will go out
12 Tôi sẽ không được điểm tốt trừ khi tôi học bài chăm chỉ
I will not get good grades unless I study hard
13 Bạn nên ngủ nhiều hơn và ăn ít đồ ăn vặt
You should sleep more and eat less snack
14 Nếu bạn bị đau răng bạn nên gặp nha sĩ
If you have a toothache you should see a dentist
15 Tôi cần uống một ít thuốc để ngăn bệnh đau họng
I need to take some medicine to prevent sore throat
16 Chúng tôi chưa từng xem phim khoa học viễn tưởng trước đây
We have not seen science fiction movies before
17 Đây là lần đầu tiên tôi chơi tennis
This is my first time I playing tennis
18 Lần cuối cùng tôi ăn đồ ăn vặt là tuần trước
Last time I ate snack was last week
19 Bạn thích ăn ở nhà hay ăn ở nhà hàng
Do you like to eat at home or eat at restaurants ?
20 Nếu bạn tập thể dục đều đặn , bạn sẽ giữ được dáng , giữ được sức khỏe và cảm thấy sảng khoái hơn vào mỗi buổi sáng
If you exercise regularly, you will stay fit, stay healthy and feel better every morning.
Dịch sang tiếng anh
1 Tôi thấy tập thể dục buổi sáng thì rất tốt cho sức khỏe
-> I find morning exercises very good for our health.
2 Tôi thích đi xe đạp hơn là đi bộ
-> I prefer cycling to walking.
3 Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi cắm trại
-> Although it is raining, we still go camping.
4 Cậu ấy rửa mặt ít vì vậy cậu ấy bị mụn
-> He rarely washes his face, so he has acnes.
5 Cô ấy bị rám nắng bởi vì cô ấy không đội mũ che nắng khi đi ra ngoài
-> She has a sunburn because she doesn't wear a hat when she goes outside.
6 Bố tôi đã từng hút thuốc nhưng bây giờ thì không
-> My father used to smoke but now he doesn't.
7 Mặc dù sự ốm đau của cô ấy , cô ấy vẫn đi học
-> Despite her sickness, she still goes to school.
8 Đã mất một giờ đồng hồ để tôi làm bài tập về nhà ngày hôm qua
-> It took me 1 hour to do my homework yesterday.
9 Chị gái của tôi dành 30 phút để tập thể dục mỗi ngày
-> My sister spend 30 minutes a day doing exercises.
10 Chúng ta không nên xem ti vi nhiều vì chúng ta sẽ bị bệnh béo phì và mắt chúng ta sẽ bị khô
-> We shouldn't watch TV often because we will be obese and our eyes will be dry.
11 Nếu trời không mưa , chúng tôi sẽ đi chơi
-> If it doesn't rain, we will go outside.
12 Tôi sẽ không được điểm tốt trừ khi tôi học bài chăm chỉ
-> I will not get good marks unless I study hard.
13 Bạn nên ngủ nhiều hơn và ăn ít đồ ăn vặt
-> You should sleep more and eat little junk food.
14 Nếu bạn bị đau răng bạn nên gặp nha sĩ
-> If you have a toothache, you should meet the dentist.
15 Tôi cần uống một ít thuốc để ngăn bệnh đau họng
-> I need to have a little medicine to prevent a sore throat.
16 Chúng tôi chưa từng xem phim khoa học viễn tưởng trước đây
-> We have never seen a sci-fi movie before.
17 Đây là lần đầu tiên tôi chơi tennis
-> This is the first time I have played tennis.
18 Lần cuối cùng tôi ăn đồ ăn vặt là tuần trước
-> The last time I ate junk food was last week.
19 Bạn thích ăn ở nhà hay ăn ở nhà hàng
-> Do you like eating at home or in a restaurant?
20 Nếu bạn tập thể dục đều đặn , bạn sẽ giữ được dáng , giữ được sức khỏe và cảm thấy sảng khoái hơn vào mỗi buổi sáng
-> If you do exercises regularly, you will keep in shape, be healthy and feel more comfortable every morning.