Dịch sang câu tiếng anh và đổi thành câu khẳng định, phủ định và nghi vấn
1 Chúng tôi phải đem tất cả sách vở đến lớp
.
.
.
2. Lớp của chúng tôi đã có rất nhiều trứng to ngày hôm nay
.
.
.
3. Nhà của tôi đã xây năm ngoái
.
.
.
4. Mẹ của Phong hôm nay chỉ mua rau và thịt
.
.
.
5. Chúng tôi sẽ có 10 điểm thứ tư tới
.
.
.
Dịch sang câu tiếng anh và đổi thành câu khẳng định, phủ định và nghi vấn
1 Chúng tôi phải đem tất cả sách vở đến lớp
(+) We have to bring all the books to class
(-) We do not have to bring all the books to class
(?) Do we need to bring all the books to class?
2. Lớp của chúng tôi đã có rất nhiều trứng to ngày hôm nay
(+) Our class has a lot of big eggs today
(-) Our class did not have a lot of big eggs today
(?) Did our class have a lot of big eggs today?
3. Nhà của tôi đã xây năm ngoái
(+) My house was built last year
(-) My house was not built last year
(?) Was my house built last year?
4. Mẹ của Phong hôm nay chỉ mua rau và thịt
(+) Phong 's mother today only buy vegetables and meat
(-) Phong's mother today not only buy vegetables and meat
(?) Is Phong's mother today only buy vegetables and meat?
5. Chúng tôi sẽ có 10 điểm thứ tư tới
(+) We will have 10 points next Wednesday
(-) We will not have 10 points next Wednesday
(?) Are we going to have 10 next Wednesday?