đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất A cần vừa đủ 6,72 lít khí Oxi (Đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng là 44:27 . a) A tạo bởi những nguyên tố nào? b) tìm CT ĐG của A? c) Tìm CTHH của A biết dA/H2 là 23.
Đốt cháy hết a mol hợp chất A cần 3,5a mol O2. Sản phẩm chỉ gồm CO2, H2O có số mol bằng nhau. Xác định công thức phân tử của A biết rằng trong hợp chất có 48,65% C về khối lượng
Hoá Học 8.
Dạng 1: BT tính theo CTHH
BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:
a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2
BT2: Lập CTHH của các chất biết:
a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%
Biết M = 142g/mol
b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%
Biết M = 152g/mol
Dạng 2: Bài tập về PTHH
BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2
b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl
c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3
d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O
g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O
h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O
i. FexOy + H2 --> Fe + H2O
BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:
a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl
b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................
c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................
d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O
e. ......... + ........ --> Fe3O4
g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................
h. P + O2 --> ........................
Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2
Dạng 1: BT tính theo CTHH
BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:
a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2
BT2: Lập CTHH của các chất biết:
a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%
Biết M = 142g/mol
b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%
Biết M = 152g/mol
Dạng 2: Bài tập về PTHH
BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2
b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl
c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3
d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O
g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O
h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O
i. FexOy + H2 --> Fe + H2O
BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:
a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl
b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................
c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................
d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O
e. ......... + ........ --> Fe3O4
g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................
h. P + O2 --> ........................
Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2
Dạng 1: BT tính theo CTHH
BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:
a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2
BT2: Lập CTHH của các chất biết:
a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%
Biết M = 142g/mol
b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%
Biết M = 152g/mol
Dạng 2: Bài tập về PTHH
BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2
b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl
c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3
d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O
g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O
h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O
i. FexOy + H2 --> Fe + H2O
BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:
a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl
b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................
c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................
d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O
e. ......... + ........ --> Fe3O4
g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................
h. P + O2 --> ........................
Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2
Dạng 1: BT tính theo CTHH
BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:
a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2
BT2: Lập CTHH của các chất biết:
a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%
Biết M = 142g/mol
b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%
Biết M = 152g/mol
Dạng 2: Bài tập về PTHH
BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2
b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl
c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3
d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O
g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O
h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O
i. FexOy + H2 --> Fe + H2O
BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:
a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl
b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................
c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................
d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O
e. ......... + ........ --> Fe3O4
g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................
h. P + O2 --> ........................
Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2
2.(2,5 đ). Cho A là XHn, B là a. Xác định A, biết A có 75%X theo khối lượng và có tỉ lệ số nguyên tử là 1:4. b. Xác định B, biết tỉ khối của B so với khí hiđro bằng 22 c. Viết PTHH thể hiện chuyển hóa giữa A và B ? d. Dùng V1 (ml) không khí để đốt cháy hết V2 (ml) A trong bình kín rồi ngưng tụ hơi nước thì được hỗn hợp khí C. Thêm V2 ml B vào C thì được V1 (ml) hỗn hợp D có 11,2%B theo thể tích. Tính V1? Biết V1 +V2=528. Khí đo cùng điều kiện. Giúp mình với ạ mình cần gấp lắm:(
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại hóa trị III cần vừa đủ 6.72 lít O2 đktc
a) Xác định kim loại
b) Tính khối lượng Oxit thu được
1. Đốt hoàn toàn m(g) 1 hợp chất hữu cơ A cần dùng vừa đủ 5,6 lít O2(đktc) thì thu đc 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2O .Hãy xđ CTPT của A biết tỉ khối của A đối với CH4 là 3,75
2. 11,2 l hỗn hợp A (đktc) gồm O2 và H2 nặng 8,5 g
a,Tính dA/H2
b,Tính thành phần % thể tích của A
3.Hỗn hợp khí A gồm H2 và O2 có tỉ khố với hiđro là .Nung nóng bình 1 thời gian thì thu đc 1 hỗn hợp khí B có tỉ khối đối với hiđro là 10,625
a,Tính thành phần % theo thể tích của B
b,Tính hiệu suất của phản ứng
4. Đốt cháy hoàn toàn 2,9 g một hợp chất hữu cơ A thì thu đc 4,48 l CO2 (đktc) và 4,5 g H2O.Hãy xđ CTPT của Abiết 1 l khí A nặng gấp 1,825 lần 1 lít O2 đo ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất
1
đốt cháy 1,2 g cacbon dùng 3,36l o2
a, tính thể tích o2( đktc)
b chất nào dư và dư bao nhiêu g
2
trong 1 bình kính có V=5,6l kk(dktc), người ta cho vào bình 7,75 g photpho để đốt
a, chất nào dư và dư bao nhiêu g
b, để đốt cháy hết lượng photpho cần thể tích bình chứa kk biết rằng thể tích o2 chiếm 1/5 thể tích kk
Đốt cháy hoàn toàn 48 gam một hợp chất A thu được 32 gam Fe2O3 và 17,92 lit khí Sunfurơ (đktc).
a) Lập công thức phân tử của A.
Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam hỗn hợp gồm C và S thì cần vừa đủ 19,2 khí OXi
a, Tính khối lượng Mỗi chất có trong hh ban đầu
b, Tính thể tích hỗn hợp khía sau PƯ ở đktc?? hỗn hợp khí sau Pư nặng hay nhẹ hơn hh trc PƯ