M (NH4)2SO4 = (14+4.1).2+32+4.16 = 132 (g/mol)
=> %m N = \(\dfrac{2.14}{132}.100\%\) ≃ 21,21 %
=> m N (250 g (NH4)2SO4 ) = 250.21,21% = 53,025 (g)
M (NH4)2SO4 = (14+4.1).2+32+4.16 = 132 (g/mol)
=> %m N = \(\dfrac{2.14}{132}.100\%\) ≃ 21,21 %
=> m N (250 g (NH4)2SO4 ) = 250.21,21% = 53,025 (g)
Thế nào là phân bón đơn, phân bón kép ? Nguyên tố nào là nguyên tố dinh dưỡng cơ bản trong phân bón hóa học ?
Câu 40. Nhiệt phân hủy calcium cacbonate CaCO3 để sản xuất chất nào sau?
A. Vôi sống Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2.
C. nước vôi trong Ca(OH)2 D. calcium oxide CaO.
Câu 41. Phân bón nào sau đây là phân kép?
A.CO(NH2)2. B. KCl. C. Ca(H2PO4)2. D.(NH4)2 HPO4
Câu 42. Điện phân NaCl + H2O bão hòa có màng ngăn xốp tạo ra các sản phẩm:
A. NaOH, H2, O2 B. KOH, H2, Cl2
C. KOH, H2, Cl2 D. NaOH, H2, Cl2
Câu 43: Phân bón nào sau đây là phân lân?
A. CO(NH2)2. B. K2CO3. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4Cl.
Câu 44. Cho 3 mol dung dịch KOH vào 2 mol dung dịch HCl thu được dung dịch X. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch X thì quì tím thay đổi như thế nào?
A. Màu xanh. B. Màu đỏ.
C. Màu tím. D. Màu hồng.
Câu 45. Phản ứng giữa Na2SO4 và Ba(OH)2 tạo ra chất kết tủa màu gì?
A. Hồng. B. Đỏ. C. Xanh. D. Trắng.
Câu 46. Oxit nào không tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. CO , NO. B. SO2, CO2.
C. Al2O3, ZnO. D. BaO, CaO.
Câu 47. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch KOH thấy chuyển sang màu gì?
A. Hồng. B. Đỏ. C. Xanh. D. Trắng.
Câu 48. Phản ứng giữa H2SO4 đặc nóng và kim loại Al tạo ra khí gì?
A. SO3. B. CO2. C. SO2. D. O2.
Câu 49. Cho 20g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí hỗn hợp không tan được nữa thì lọc được 3,75g chất không tan. Phần trăm khối lượng của Cu và Zn lần lượt là
A. 18,75% và 81,25% B. 19%% và 81%
C. 81,25% và 18,75% D. 81% và 19%
Câu 50. Trong công nghiệp, khí sulfur dioxide SO2 được điều chế từ cặp chất nào sau đây?
A. S+ O2. B. Ba(OH)2 + H2SO4.
C. MgSO3 + H2SO4. D. HCl+ CuSO4.
Câu 3 (3đ) Cho 30,6 g BaO tác dụng với nước thu được 0,5 lít dd bazơ. a.Viết PTHH và tính nồng độ mol của dd bazơ. b.Tính khối lượng dd HCl 14,6% cần dùng để trung hoà dd bazơ thu được ở trên.
So sánh lượng đạm (N) trong các loại phân(bài 11 phân bón hóa học)
Dung dịch X chứa 6,2g Na2O và 193,8 g nước. Cho X vào 200g dung dịch CuSO4 16% thu dc a gam kết tủa a) tính nồng độ phần trăm X b) tính a c) tính lượng dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết a gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn màu đen
Ngâm một vật bằng có khối lượng là 5g trong 250g dung dịch AgNO3 8% sau một thời gian lấy vật ra kiểm tra thấy AgNO3 trong dung dịch giảm đi 85%.
a) Tính khối lượng đồng tham gia phản ứng.
b) Tính khối lượng bạc sinh ra.
c) Tính khối lượng của vật lấy ra khỏi dung dịch sau phản ứng.
Cho 5,4 gam kim loại nhôm tác dụng với axit sunfruric loãng. Khối lượng axit cần dùng là:
A. 2,94g
B. 0,294g
C. 29,4g
D. 19,8 g
cho 10g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 24,5%, lọc lấy chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được 1,12l khí A. Tính khối lượng dd H2SO4 24,5% đã dùng
Tớ có 2 bài không biết làm mà ngày mai tớ kiểm tra, mong các bạn ai biết giúp tớ.
1. Cho 200g dd CuSO4 cho vào 250g dd NAOH thì thu được một kết tủa A
a) Xác định chất kết tủa A và tìm khối lượng A
b) Tính nồng độ phần trăm muối thu được sau khi lọc bỏ kết tủa
2. Cho 400ml dd BaCl2 1M vào 200ml dd K2SO4 1M thu dc 600ml dd. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cho biết:
a) Chất nào hết, chất nào dư
b) Khối lượng kết tủa thu dc
c) Gỉa sử thể tích dd không thay đổi, tính nồng độ các chất còn lại trong dd.