Cho các hợp chất sau: K2O, Al(OH)3, FeCl3, Fe2O3, Ba(OH)2, NaCl, CaSO4, KHCO3, Zn(NO3)2, AgCl, H2SO4, N2O5, P2O5, Al2O3, Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4, CuSO4, CaCO3
a, Đâu là oxit axit ? Đâu là oxit bazo ?
b, Đâu là axit ? Đâu là bazo tan ?
c, Đâu là muối tan ? Đâu là muối không tan ?
Moi nguoi giup em voi a,em cam on.
Câu 1:Viết sơ đồ chuyển hoá
Fe(NO3)2->Fe(OH)2->Fe2O3->Fe
Na->Na(OH)2
Câu 2: Phân biệt 4 chất rắn: Ag(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Ba(OH)2. Viết PTHH nếu có
Câu 3: Cho 9,75g hỗn hợp A gồm Na2SO4, Na2CO3 vào m dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ
a, Tính khối lượng mỗi chất có trong dung dịch
b, Tính m dung dịch H2SO4
c, Tính C%
Cho 7g hỗn hợp Ag và Mg tan hoàn toàn trong 300ml dd hcl 1M
A, tình khối lượng kim loại trong hôn hợp đầu
B, tình thành phần trăm Theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
C. Tình thể tích khí Sinh Ra ở đktc
Cho 8g hỗn hợp Mg và Ag tác dụng 50ml dd HCl. Thu được 4,48 lít khí (đktc).
a.PTHH.
b.% khối lượng mỗi kim loại.
c.Khối lượng muối tạo thành.
đ.Để trung hoà lượng dư HCl người ta dùng 50ml dd NaOH 1M . Tính CmHCl ?
Câu 1. Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút ta hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm
C. Không có hiện tượng gì
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ
Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit bazơ ?
A. CaO B. CO2 C. P2O5 D. NO
Câu 3. Tính chất hoá học của phi kim gồm:
A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với H2.
C. Tác dụng với O2. D. Tất cả tính chất trên.
Câu 4. Trong phản ứng hóa học phân hủy Cu(OH)2 thu được chất rắn là
A. Cu B. CuO. C. Cu2O. D. Cu(OH)2
Câu 5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, NaCl, H2SO4 D NaOH, Al, CaCO3, CaO
Câu 6. Dãy gồm các chất có khả năng hoạt động gảm dần là:
A. Cu, Al, K, Fe, Zn. B. Cu, Fe, Zn, Al, K.
C. K, Al, Zn, Fe, Cu. D. K, Fe, Zn, Cu, Al.
Câu 7. Phản ứng hóa học giữa Na2SO4 với BaCl2 tạo thành chất kết tủa có màu gì?
A. Đỏ B. Xanh C. Trắng D. Hồng.
Câu 8. Thể tích O2 ở đktc cần đốt cháy hết 12,8 g Cu là:
A. 11,2 lít B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
Câu 9. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau , sản phẩm có chất khí ?
A H2SO4 loãng và Fe B H2SO4 và BaCl2
C H2SO4 và BaO D H2SO4 và NaOH
Câu 10. Chất nào sau đây khi cho vào nước làm quỳ tím hoá xanh?
A. CuSO4 ; B. Ca(OH)2 ; C. Zn(OH)2 ; D. FeCl3
Câu 1. Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút ta hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm
C. Không có hiện tượng gì
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ
Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit bazơ ?
A. CaO B. CO2 C. P2O5 D. NO
Câu 3. Tính chất hoá học của phi kim gồm:
A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với H2.
C. Tác dụng với O2. D. Tất cả tính chất trên.
Câu 4. Trong phản ứng hóa học phân hủy Cu(OH)2 thu được chất rắn là
A. Cu B. CuO. C. Cu2O. D. Cu(OH)2
Câu 5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, NaCl, H2SO4 D NaOH, Al, CaCO3, CaO
Câu 6. Dãy gồm các chất có khả năng hoạt động gảm dần là:
A. Cu, Al, K, Fe, Zn. B. Cu, Fe, Zn, Al, K.
C. K, Al, Zn, Fe, Cu. D. K, Fe, Zn, Cu, Al.
Câu 7. Phản ứng hóa học giữa Na2SO4 với BaCl2 tạo thành chất kết tủa có màu gì?
A. Đỏ B. Xanh C. Trắng D. Hồng.
Câu 8. Thể tích O2 ở đktc cần đốt cháy hết 12,8 g Cu là:
A. 11,2 lít B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
Câu 9. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau , sản phẩm có chất khí ?
A H2SO4 loãng và Fe B H2SO4 và BaCl2
C H2SO4 và BaO D H2SO4 và NaOH
Câu 10. Chất nào sau đây khi cho vào nước làm quỳ tím hoá xanh?
A. CuSO4 ; B. Ca(OH)2 ; C. Zn(OH)2 ; D. FeCl3
Câu 11. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường?
A, Nước B, dd muối ăn C, dd axit clohiđric D, Nước vôi
Câu 12, Dãy kim loại nào không phản ứng với dung dịch muối CuSO4?
A. Fe; Zn; Na B. Ba; Mg; Zn
C. Cu; Ag; Au. D. Fe; Al; Pb
Câu 13. Tính chất hóa học của nhôm khác với sắt là:
A. Tác dụng với oxit axit ; B. Tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
C. Tác dụng với nước ; D. Tác dụng với dung dịch kiềm .
Câu 14 . Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. BaSO4 ; NaOH; Cu(OH)2 B. NaOH ; KCl ; Zn(OH)2
C. Na2O ; Ca(OH)2; H2O C. Ca(OH)2 ; BaCl2 ; Zn(OH)2
Câu 15 Cho dây sắt vào lọ đựng khí clo, hiện tượng của phản ứng là A.Bọt khí xuất hiện, kim loại sắt tan dần tạo dung dịch không màu .
B.Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ.
C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu trắng .
D.Không có hiện tượng gì.
Câu 16 . Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CO2; SO2 ; SO3; CO B. CO2; SO3: H2O; HCl
C. CO2 ; NO ; H2SO4; HCl D. SO2; H2O; CuO; NO
Câu 17: A xit làm quỳ tím hóa
A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng
Câu 18: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu19: Muối nào sau đây không tan.
A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4
Câu 20: A xit nào sau đây dễ bay hơi.
A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3
Câu 21. Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:
A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g
Câu 22: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:
A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l
Cho 10(g) hh gồm Cu và Mg tác dụng vừa đủ với 300g dd HCl 3,65%
a) Xác định thành phần % theo khối lượng mỗi KL có trong hh ban đầu .
b) Tính C% dd sau pư ?
Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Fe đem oxi hóa 28,6g hỗn hợp A. Sau PƯ thu được 44,6g chất rắn B, hòa tan B trong dd D. Hỏi cô cạn dd D được bao nhiêu g muối khan
Hãy nhận biết các nhóm chất sau
a) 4 dd ko màu H2SO4 , NaOH, BaCl2,NaCl2
b) 4 chất sám màu trắng CaCo3, MgO, Na2Cl3,NaCl
c) 4 KL Na, Zn, Fe, Pb
Câu 11. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường?
A, Nước B, dd muối ăn C, dd axit clohiđric D, Nước vôi
Câu 12, Dãy kim loại nào không phản ứng với dung dịch muối CuSO4?
A. Fe; Zn; Na B. Ba; Mg; Zn
C. Cu; Ag; Au. D. Fe; Al; Pb
Câu 13. Tính chất hóa học của nhôm khác với sắt là:
A. Tác dụng với oxit axit ; B. Tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
C. Tác dụng với nước ; D. Tác dụng với dung dịch kiềm .
Câu 14 . Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. BaSO4 ; NaOH; Cu(OH)2 B. NaOH ; KCl ; Zn(OH)2
C. Na2O ; Ca(OH)2; H2O C. Ca(OH)2 ; BaCl2 ; Zn(OH)2
Câu 15 Cho dây sắt vào lọ đựng khí clo, hiện tượng của phản ứng là A.Bọt khí xuất hiện, kim loại sắt tan dần tạo dung dịch không màu .
B.Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ.
C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu trắng .
D.Không có hiện tượng gì.
Câu 16 . Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CO2; SO2 ; SO3; CO B. CO2; SO3: H2O; HCl
C. CO2 ; NO ; H2SO4; HCl D. SO2; H2O; CuO; NO
Câu 17: A xit làm quỳ tím hóa
A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng
Câu 18: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu19: Muối nào sau đây không tan.
A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4
Câu 20: A xit nào sau đây dễ bay hơi.
A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3
Câu 21. Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:
A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g
Câu 22: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:
A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l