Đặt câu với các từ sau:
1.community=>
2.service=>
3.Global citizen=>
4.Volunteer=>
5.Provide=>
6.Donate=>
7.Certainly=>
8.Profit=>
9.Non-profit=>
10.organisation=>
11.Protect=>
12.environment=>
13.evironmental=>
14.environmentally=>
15.encourage=>
16.can=>
17.Project=>
18.Clean=>
19.Plant=>
20.Help=>
21.home less people=>
22.Blood=>
23.street children=>
24.Attention=>
25.Effect=>
26.situation=>
Chú ý: Các bn đặt câu ở thì nào cũng đc chỉ cần trong câu có từ vựng đc cho!
Mong các bn giúp đỡ!
Đặt câu với các từ sau:
1.community
=> We must work for the welfare of the community.
( Chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của cộng đồng.)
2.service
=> He saw service as an infantry officer in the last war.
( Anh ấy phục vụ với tư cách là sĩ quan bộ binh trong cuộc chiến vừa qua.)
3.Global citizen
=> Global citizen is working very hard so as to have a better life.
( Công dân toàn cầu đang làm việc rất chăm chỉ để có một cuộc sống tốt đẹp hơn.)
4.Volunteer
=> Volunteers came from other parts of the United States as well as from other countries.
( Những người tình nguyện từ nhiều nơi trên khắp nước Mỹ và cả những nước khác đến.)
5.Provide
=>A clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs.
( Điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa. )
6.Donate
=> They donated the land to the federal government for military use.
( Họ đã hiến tặng khu đất cho chính quyền liên bang để dùng với mục đích quân sự.)
7.Certainly
=> He is certainly a smart man.
( Anh ta nhất định là 1 người đàn ông thông minh.)
8.Profit
=> More than that, it will be of profit to you personally.
( Hơn thế nữa, điều này còn đem lại lợi ích cho chính bạn.)9.Non-profit
=> It is a non-profit organisation and all the services here will be free of cost for all.
( Đó là một tổ chức phi lợi nhuận và tất cả các dịch vụ ở đây sẽ được sử dụng miễn phí.)
10.organisation
=> Several leaders in this region expressed their support for Mr Correa , as did the Organisation of American States ( OAS ) .
( Một số lãnh đạo của địa phương này bày tỏ sự ủng hộ ông Correa , trong đó có Tổ Chức Các Quốc Gia Châu Mỹ ( OAS ) .11.Protect
=> That will serve as a protection for you.
( Việc này sẽ là sự che chở cho bạn.)12.environment
=> But she learned how to be active in her silent , dark environment .
( Nhưng cô ấy cũng học cách chủ động trong môi trường tối tăm và lặng im ấy.)13.evironmental
=> She believed that economic development and environmental protection did not have to be in conflict with each other.
( Bà ta tin rằng sự phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường không mâu thuẫn với nhau.)
14.environmentally
=> Promoting green and environmentally friendly lifestyle will help saving our planet.
( Khuyến khích lối sống xanh và thân thiện với môi trường sẽ cứu được hành tinh của chúng ta.)
15.encourage
=> Encourage all to prepare well so as to gain the most benefit.
( Khuyến khích mọi người chuẩn bị kỹ để nhận được lợi ích tối đa.)16.can
=> He can swim very fast.
( Anh ấy có thể bơi rất nhanh.)
17.Project
=> And I wanted this guy to be involved in my crazy project,
( Và tôi đã muốn ông tham gia vào dự án điên rồ của tôi,)18.Clean
=> You should clean the floor before leaving the house.
( Bạn nên lau chùi sàn nhà trước khi rời khỏi nhà.)
19.Plant
=> Examine the fascinating world of insects, of plants, of animals—whatever field interests you.
( Hãy ngẫm nghĩ về côn trùng, cây cối và thú vật—bất cứ lĩnh vực nào mà bạn thích.)20.Help
=> I really neeed your help.
( Tôi thực sự rất cần sự giúp đỡ của bạn.)
21.home less people
=> With hundreds of millions of dollars available, those officials wanted to benefit homeless people in the United States.
( Với ngân sách hàng trăm triệu Mỹ kim trong tay, họ có nhiệm vụ lên kế hoạch trợ giúp những người vô gia cư.)22.Blood
=> For people with diabetes , a sudden drop in the level of blood glucose can be very serious .
( Đối với người bị tiểu đường thì việc giảm nồng độ đường trong máu một cách đột ngột có thể rất nguy hiểm .)23.street children
=> I think we should help street children in our city.
( Tôi nghĩ rằng chúng tôi nên giúp đỡ những đứa trẻ em đường phố ở thành phố của chúng ta.)
24.Attention
=> It's what you pay attention to.
( Đó là cái bạn quan tâm tới.)25.Effect
=> Exposure to the sunlight had the effect of on your eyes.
( Tiếp xúc với ánh sáng mặt trời gây tác động lên mắt của bạn.)
26.situation
=> Of course, there are urgent situations where impatience is understandable.
( Dĩ nhiên, có những trường hợp cấp bách khiến người ta thiếu kiên nhẫn đợi thì cũng dễ hiểu thôi.)Chúc bạn học tốt!!!