Nhỏ nhặt: nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý.
Đặt câu: Chuyện nhỏ nhặt mà nhỏ Huệ cứ om sòm !
Nhỏ nhẻ: nhẹ nhàng, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn.
Đặt câu: Cậu là con gái nên phải ăn nói nhỏ nhẻ.
Nhỏ nhen: tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý tới những chuyện nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử.
Đặt câu: Diệp là một người nhỏ nhen.
Chúc bạn học tốt
bn giúp mk đặt câu với từ nhỏ nhoi được không
Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng yếu ớt, mỏng manh.
Đặt câu: Đó là món quà nhỏ nhoi là Trâm Anh.
em nói chuyện nhỏ nhẹ
tính tình bạn ấy rất nhỏ nhặt
chị hãy bỏ qua lỗi lầm của anh ấy, chị đừng nhỏ nhen như vậy